YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Lê Qúy Đôn

45 phút 30 câu 126 lượt thi
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 184380

    Cuộn cảm được phân chia làm?

    • A. Cao tần, trung tần.
    • B. Cao tần, âm tần.
    • C. Cao tần, âm tần, trung tần.
    • D. Âm tần, trung tần.
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 184382

    Công dụng của tụ điện là gì?

    • A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
    • B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
    • C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
    • D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 184385

    Tirixto dẫn điện khi nào?

    • A. UAK ≥ 0 , UGK ≤  0.
    • B. UAK > 0 , UGK > 0
    • C. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0.
    • D. UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0.
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 184397

    Công dụng của tranzito?

    • A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
    • B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
    • C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
    • D. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 184400

    Linh kiện điện tử nào có 2 điện cực A1, A2?

    • A. Triac
    • B. Tirixto
    • C. Điac
    • D. Điôt
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 184402

    Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?

    • A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
    • B. Vật liệu làm lớp điện môi
    • C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
    • D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 184404

    Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

    • A. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
    • B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
    • C. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
    • D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 184409

    Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là?

    • A. 20 x 102+ 20%
    • B. 22 x 102 Ω + 1%
    • C. 22 x 102+ 2%
    • D. 12 x 102+ 2%
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 184412

    Điốt bán dẫn có đặc điểm cấu tạo như thế nào?

    • A. 1 lớp tiếp giáp p – n
    • B. 3 lớp tiếp giáp p – n
    • C. 7 lớp tiếp giáp p – n
    • D. 5 lớp tiếp giáp p – n
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 184413

    Chức năng không phải của tranzito?

    • A. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
    • B. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
    • C. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
    • D. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 184414

    Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để?

    • A. Phân chia dòng điện
    • B. Phân chia điện áp trong mạch
    • C. Khuếch đại dòng điện
    • D. Hạn chế dòng điện
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 184418

    Trong lớp tiếp giáp p – n mang dòng điện như thế nào?

    • A. Không có dòng điện qua lớp tiếp giáp
    • B. Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p
    • C. Dòng điện có chiều tự do
    • D. Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 184420

    Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có mấy điốt?

    • A. 1 điốt
    • B. 2 điốt
    • C. 3 điốt
    • D. 4 điốt
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 184425

    Khi mắc phối hợp loại linh kiện nào với nhau thì mới xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

    • A. Điốt và tranzito
    • B. Cuộn cảm với tụ điện
    • C. Cuộn cảm với điện trở
    • D. Tụ điện với điện trở
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 184427

    Tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?

    • A. Tụ gốm
    • B. Tụ giấy
    • C. Tụ xoay
    • D. Tụ hóa
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 184429

    Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng?

    • A. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc
    • B. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
    • C. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
    • D. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 184432

    Một Tirixto sẽ có mấy lớp tiếp giáp bán dẫn?

    • A. 2 lớp
    • B. 4 lớp
    • C. 1 lớp
    • D. 3 lớp
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 184442

    Cuộn cảm có chức năng gì?

    • A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
    • B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
    • C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
    • D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 184444

    Trị số đúng của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục?

    • A. 18 x10Ω ±0,5%
    • B. 18 x103 Ω ±0,5%
    • C. 18 x104 Ω ±1%
    • D. 18 x103 Ω ±1%
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 184447

     Trị số đúng của điện một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ?

    • A. 32 x104 Ω ±2%
    • B. 32 x104 Ω ±5%
    • C. 32 x104 Ω ±1
    • D. 32 x104 Ω ±10%
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 184449

    Vạch màu tương ứng theo thứ tự một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%?

    • A. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
    • B. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
    • C. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
    • D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 184452

    Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là?

    • A. 2%
    • B. 5%
    • C. 10%
    • D. 1%
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 184469

    Đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

    • A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
    • B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
    • C. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
    • D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 184472

    Trị số điện trở là gì?

    • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
    • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
    • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
    • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 184474

    Ý nghĩa trị số điện dung?

    • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
    • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
    • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
    • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 184475

    Ý nghĩa trị số điện cảm là?

    • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
    • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
    • C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
    • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 184482

    Ý nghĩa công suất điện mức là gì?

    • A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
    • B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
    • C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
    • D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 184485

    Điện áp định mức là?

    • A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
    • B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
    • C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
    • D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 184487

    Ý nghĩa của dung kháng điện trở là?

    • A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
    • B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
    • C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
    • D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 184489

    Cảm kháng của cuộn cảm là gì?

    • A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
    • B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
    • C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
    • D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

AANETWORK
OFF