Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 232007
Loài khủng long nào KHÔNG sống trên cạn?
- A. Khủng long cá
- B. Khủng long bạo chúa
-
C.
Khủng long cổ dài
- D. Khủng long sấm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 232010
Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
- A. Trứng có màng dai bao bọc.
- B. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
- C. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
- D. Có mai và yếm.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 232012
Lớp Bò sát rất đa dạng là vì?
- A. Lớp Bò sát có lối sống đa dạng
- B. Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng
- C. Lớp Bò sát có số loài lớn
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 232015
Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là?
- A. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
- B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
- C. Cánh dang rộng mà không đập
- D. Cánh đập liên tục
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 232017
Cấu tạo chi sau của chim bồ câu gồm?
- A. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
- B. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
- C. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
- D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 232020
Chi trước của chim có đặc điểm?
- A. Có vuốt sắc
- B. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
- C. Giúp chim bám chặt vào cành cây
- D. Là cánh chim
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 232021
Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
- A. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
- B. Làm cho đầu chim nhẹ.
- C. Giữ nhiệt.
- D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 232025
Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn?
- A. Chim hải âu
- B. Chim ri
-
C.
Chim bồ câu
- D. Gà
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 232028
Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng?
- A. 5 – 10 trứng
- B. 2 trứng
- C. 1 trứng
- D. Hàng trăm trứng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 232030
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
- A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
- B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
- C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
- D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 232040
Đặc điểm sinh sản của bồ câu là?
- A. Thụ tinh ngoài
- B. Vỏ trứng dai
- C. Đẻ con
- D. Không có cơ quan giao phối
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 232048
Lưỡng cư có vai trò?
- A. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
- B. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
- C. Có ích cho nông nghiệp.
- D. Tất cả các vai trò trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 232052
Tim cá sấu hoa cà có mấy ngăn?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 232059
Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ?
- A. Cá sấu Xiêm.
- B. Rắn ráo.
- C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
- D. Rùa núi vàng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 232065
Loài nào dưới đây có răng mọc trong lỗ chân răng?
- A. Tắc kè.
- B. Rắn nước.
- C. Rùa núi vàng.
- D. Cá sấu Ấn Độ.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 232069
Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
- A. Đuôi ngắn.
- B. Mõm ngắn.
- C. Ăn thực vật.
- D. Cổ dài.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 232075
Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
- A. Tuyến phao câu.
- B. Tuyến mồ hôi dưới da.
- C. Tuyến sữa.
- D. Tuyến nước bọt.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 232080
Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng?
- A. Giảm sức cản khi bay
- B. Giảm trọng lượng cơ thể
- C. Làm nhẹ đầu chim
- D. Lông mịn và không thấm nước
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 232083
Cổ chim dài có tác dụng?
- A. Giảm trọng lượng khi bay
- B. Giảm sức cản của gió
- C. Hạn chế tác dụng của các giác quan
- D. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 232090
Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?
- A. Miệng có mỏ sừng
- B. Không có miệng và mỏ sừng
- C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
- D. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 232094
Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là?
- A. 9 túi.
- B. 8 túi.
- C. 7 túi.
- D. 6 túi.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 232102
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….
- A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
- B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
- C. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
- D. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 232106
Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ?
- A. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
- B. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
- C. Sự nâng hạ của thềm miệng.
- D. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 232112
Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?
- A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
- B. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
- C. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
- D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 232116
Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau?
- A. Khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
- B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
- C. Khí quản, phế quản, phổi.
- D. Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 232120
Khi đậu chim hô hấp bằng?
- A. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
- B. Phổi và da
- C. Các túi khí
- D. Trao đổi khí qua da
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 232124
Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là?
- A. Không có vách ngăn
- B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
- C. Có nhiều vách ngăn
- D. Có mao mạch phát triển
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 232134
Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?
- A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
- B. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
- C. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
- D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 232138
Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay?
- A. Có túi khí
- B. Không có bóng đái
- C. Không có răng
- D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 232143
Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim?
- A. Tiết dịch tiêu hóa
- B. Lấy thức ăn
- C. Nghiền nát thức ăn
- D. Làm mềm thức ăn