Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 473111
Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
- A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm
- B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
- C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
- D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 473113
Vùng nào sau đây tập trung chủ yếu than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì?
- A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm
- B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
- C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
- D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 473114
Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
- A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương
- B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây
- C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki
- D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca và phía Bắc
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 473115
Ở phía Đông Bắc có khoáng sản chủ yếu gì?
- A. Kim loại đen
- B. Kim loại màu
- C. Năng lượng
- D. Phi kim loại
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 473116
Vùng phía Tây Hoa Kì có đặc điểm gì?
- A. Có đồng bằng phù sa màu mỡ và vùng đồi thấp, cao nguyên
- B. Các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên
- C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương, dãy núi A-pa-lat
- D. Khu vực gò đồi thấp, các đồng cỏ rộng thích hợp chăn nuôi
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 473117
Phát biểu nào dưới đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì?
- A. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt
- B. Phần phía Tây, phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ
- C. Nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn: than, quặng sắt, dầu khí
- D. Phía bắc có khí hậu ôn đới và vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 473118
Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm bộ phận nào?
- A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
- B. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn
- C. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti
- D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 473119
Đặc điểm nào của vị trí địa lí có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kì?
- A. Phía Bắc tiếp giáp với Ca-na-đa rộng lớn và đường biển kéo dài
- B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, có phía Bắc nằm gần với vòng cực
- C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp các quốc gia và đại dương lớn
- D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La-tinh và nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 473120
Đâu là động lực phát triển nền kinh tế của Hoa Kì?
- A. Sức mua của dân cư lớn
- B. Bán sản phẩm công nghiệp
- C. Chính sách phát triển tốt
- D. Chuyên môn hoá sản xuất
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 473121
Ngành nào hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
- A. Ngân hàng và tài chính
- B. Du lịch và thương mại
- C. Hàng không và viễn thông
- D. Vận tải biển và du lịch
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 473122
Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào dưới đây?
- A. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại); vùng ven Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống)
- B. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống); vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại)
- C. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống)
- D. Phía bắc (ngành CN hiện đại); phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 473123
Phát biểu nào đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
- A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu
- B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng giảm
- C. Giá trị đóng góp vào GDP của ngành công nghiệp không ngừng tăng
- D. Các trung tâm công nghiệp chỉ phân bố nhiều ven Thái Bình Dương
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 473124
Hoạt động điện lực nào ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
- A. Nhiệt điện
- B. Điện địa nhiệt
- C. Điện gió
- D. Điện mặt trời
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 473125
Ngành công nghiệp nào chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì?
- A. Khai thác
- B. Năng lượng
- C. Chế biến
- D. Điện lực
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 473126
Phát biểu nào đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?
- A. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước
- B. Ngành du lịch phát triển mạnh, doanh thu du lịch thấp và du khách ít
- C. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi trong nước
- D. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 473127
Nhận định nào sau đây không đúng với thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
- A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên
- B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
- C. Kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
- D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 473128
Phát biểu nào đúng khi nói về đặc điểm cơ bản của địa hình Liên bang Nga?
- A. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc
- B. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam
- C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây
- D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 473129
Nhận định nào đúng khi nói về đặc điểm cơ bản của địa hình Liên bang Nga?
- A. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc
- B. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam
- C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây
- D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 473130
Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào của Liên bang Nga?
- A. Bắc và đông bắc
- B. Đông và đông nam
- C. Tây và tây nam
- D. Nam và đông nam
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 473131
Đặc điểm nào đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga?
- A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng
- B. Phần lớn là núi và cao nguyên rộng lớn
- C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản dồi dào
- D. Có nhiều đồng bằng nhỏ và giàu lâm sản
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 473132
Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào?
- A. Ôn đới
- B. Nhiệt đới
- C. Cận cực
- D. Cận nhiệt
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 473133
Có nhiều vùng đất cao, đồi thoải xen với các thung lũng rộng hoặc vùng đất thấp là đặc điểm của khu vực địa hình nào?
- A. Đồng bằng Tây Xibia
- B. Đồng bằng Đông Âu
- C. Cao nguyên trung Xibia
- D. Vùng núi già U-ran
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 473134
Đặc điểm nào không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?
- A. Phần lớn là núi và cao nguyên
- B. Nguồn khoáng sản, lâm sản lớn
- C. Có trữ năng thủy điện lớn
- D. Đồng bằng Đông Âu khá cao
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 473135
Đặc điểm nào thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
- A. Tiếp giáp với Bắc Băng Dương
- B. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau
- C. Nằm ở cả châu Á và châu Âu
- D. Đất nước trải dài trên 9 múi giờ
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 473136
Chức năng gắn kết Âu - Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga?
- A. Nâng cao vị thế trên trường quốc tế
- B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á
- C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực
- D. Tăng ảnh hưởng với các nước châu Á
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 473137
Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm bao nhiêu?
- A. 1945
- B. 1950
- C. 1965
- D. 1995
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 473138
Các ngành công nghiệp nào có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
- A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim
- B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất
- C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất
- D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 473139
Mặt hàng xuất khẩu nào chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga?
- A. Nguyên liệu, năng lượng
- B. Lương thực và thủy sản
- C. Máy móc, hàng tiêu dùng
- D. Nhiên liệu và khoáng sản
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 473140
Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
- A. Hàng không
- B. Đường sắt
- C. Đường sông
- D. Đường biển
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 473141
Đặc điểm nào không đúng với nền kinh tế Liên bang Nga?
- A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng
- B. Các hoạt động dịch vụ đang phát triển mạnh
- C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới
- D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 473142
Phát biểu nào đúng với hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga?
- A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu
- B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, máy móc, thiết bị
- C. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa lớn và luôn xuất siêu
- D. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí tự nhiên và gỗ
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 473143
Nhận xét nào không đúng với ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga?
- A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình
- B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi-bia
- C. Có thủ đô Mátxcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm
- D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng hơn
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 473144
Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng nào?
- A. Phía bắc Nhật Bản
- B. Phía nam Nhật Bản
- C. Ven biển Nhật Bản
- D. Trung tâm Nhật Bản
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 473145
Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào?
- A. Gió mùa
- B. Gió Tây
- C. Đông cực
- D. Gió phơn
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 473146
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở đâu?
- A. Đảo Kiu-xiu
- B. Đảo Hô-cai-đô
- C. Đảo Hôn-su
- D. Các phía Bắc
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 473147
Nhận định nào không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
- A. Lượng mưa tương đối cao
- B. Thay đổi từ bắc xuống nam
- C. Có sự khác nhau theo mùa
- D. Phía nam có khí hậu ôn đới
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 473148
Đâu là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu?
- A. Phát triển mạnh khai thác than và thép
- B. Phát triển các ngành công nghiệp nặng
- C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng
- D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 473149
Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức nào dưới đây?
- A. Tự nhiên
- B. Bán tự nhiên
- C. Trang trại
- D. Chuồng trại
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 473150
Đảo nào của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
- A. Hôn-su
- B. Hô-cai-đô
- C. Kiu-xiu
- D. Xi-cô-cư
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 473151
Đâu là đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở Nhật Bản?
- A. Sản xuất theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao
- B. Chỉ sản xuất phục vụ nhu cầu xuất khẩu và công nghiệp
- C. Phát triển thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng
- D. Sản xuất với quy mô lớn và hướng chuyên môn hóa cao