Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 305695
Thực hiện phép tính 23+−1623+−16
- A. 3232
- B. 212212
- C. 132132
- D. 1212
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 305697
Thực hiện phép tính 2136−−11302136−−1130
- A. 1
- B. 17201720
- C. 19201920
- D. 120120
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 305698
Tìm x biết 2x+1x−1=2−32x+1x−1=2−3
- A. x=18x=18
- B. x=−18x=−18
- C. x=−15x=−15
- D. x=−78x=−78
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 305700
Tìm x biết 3x5−1=123x5−1=12
- A. x=−52x=−52
- B. x=52x=52
- C. x=−12x=−12
- D. x=12x=12
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 305701
Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:
- A. 10; 15; 30
- B. 20; 30; 50
- C. 20; 30; 40
- D. 30; 40; 50
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 305703
Hãy chọn câu sai.
- A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
- B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
- C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì không vuông góc.
- D. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 305704
Chọn hai đường thẳng aa' và bb' vuông góc với nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
- A. ∠b'Oa' = 90°
- B. ∠aOb = 90°
- C. aa' và bb' không thể cắt nhau
- D. aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 305710
Thực hiện phép tính 415:(−145):3415:(−145):3
- A. −112−112
- B. −32−32
- C. −72−72
- D. −12−12
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 305712
Thực hiện phép tính 25⋅(−34):11025⋅(−34):110
- A. 2
- B. -3
- C. 1
- D. -4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 305715
Thực hiện phép tính −815⋅114:23−815⋅114:23
- A. 2
- B. -1
- C. 1
- D. 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 305717
Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là
- A. -1
- B. 1
- C. -5
- D. -3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 305718
Cho biết 1 ounce (vàng) cân nặng 31,1034768 g và 1 lượng vàng cân nặng 37,5 g. Hỏi 1 ounce vàng bằng bao nhiêu lượng vàng ? Hãy là tròn tới chữ số thập phân thứ hai.
- A. 0,81
- B. 0,82
- C. 0,84
- D. 0,83
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 305719
Ước lượng kết quả của phép tính 4,87+2,82,3+1,94,87+2,82,3+1,9
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 305720
Kết quả của phép tính (7,8.5,2 + 21,7.0,8 ) sau khi được ước lượng là
- A. 60
- B. 61
- C. 62
- D. 63
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 305722
Khi chứng minh một định lý, người ta cần:
- A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết
- B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.
- C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết.
- D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 305723
Phần giả thiết: c∩a={A};c∩b={B};^A1+^B2=1800c∩a={A};c∩b={B};ˆA1+ˆB2=1800 (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?
- A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 305724
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, ^DHE=75oˆDHE=75o. Tính ^BGFˆBGF.
- A. 75o75o
- B. 115o115o
- C. 95o95o
- D. 105o105o
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 305729
Cho hình vẽ. Tính số đo của x ?
- A. 25∘25∘
- B. 35∘35∘
- C. 45∘45∘
- D. 55∘55∘
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 305731
Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1‖d2,d1‖d3d1∥d2,d1∥d3 ta suy ra
- A. d2‖d3d2∥d3
- B. d2⊥d3d2⊥d3
- C. d2cắtd3
- D. d2trùngd3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 305733
Tìm x trong trường hợp sau đây: 3+(10+x)=111
- A. 92
- B. 94
- C. 98
- D. 96
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 305735
Tính: B=(313.1,9+19,5:413).(6275−425)
- A. B=639
- B. B=649
- C. B=659
- D. B=649
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 305736
Tìm x biết (−5,6).x+2,9.x−3,86=−9,8
- A. x = 1,1
- B. x = 2,2
- C. x = 3,3
- D. x = 4,4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 305738
Biết x+0,3<y+0,3 và z+(−0,5)<x+(−0,5). Sắp xếp các số x,y,z theo thứ tự tăng dần là:
- A. x, y, z
- B. z, x, y
- C. x, z, y
- D. z, y, x
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 305739
Kết quả của [(−0,4).5.0,68]−[0,125.2,4.(−16) là:
- A. 1,55
- B. 2,34
- C. 2,33
- D. 3,44
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 305740
So sánh hai số −115và0,25 ta được
- A. −115=0,25
- B. −115<0,25
- C. −115>0,25
- D. Không so sánh được.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 305741
Giá trị của (−1,8)+6,5+1,8+(−3,5) là:
- A. 1,2
- B. 3
- C. 3,2
- D. 2,2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 305742
Tính 35⋅158(25⋅27)4
- A. 53
- B. 23
- C. 1
- D. 13
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 305743
(213)3 bằng với
- A. −34327
- B. −327
- C. 327
- D. 34327
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 305744
Tìm x biết (x−35)3=127
- A. x=415
- B. x=1415
- C. x=115
- D. x=23
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 305745
Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Biết tổng số đo của hai góc so le trong bằng 1200. Số đo của góc tù bằng:
- A. 600
- B. 800
- C. 1200
- D. 1400
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 305746
Chọn câu đúng:
- A. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
- B. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m
- C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d
- D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 305747
Cho hình vẽ sau: Biết a⊥y,^A1−^B1=400,y⊥b Tính góc ^B1
- A. 1100
- B. 700
- C. 800
- D. 900
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 305748
Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a // b và a⊥c.Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. b // c
- B. b⊥c
- C. a⊥b
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 305750
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số cặp góc kề bù tạo thành là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 8
- C. 12
- D. 24
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 305751
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
- A. 3
- B. 6
- C. 15
- D. 12
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 305752
Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.
- A. 1945
- B. 1145
- C. 845
- D. 2345
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 305753
Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
- A. 1542
- B. 194
- C. 1440
- D. 1650
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 305755
Cho A=√x+2+311 Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
- A. −311
- B. 311
- C. −211
- D. 211
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 305758
Tìm x, biết: (x2−121).(x2−3)=0
- A. ±9;±√3
- B. ±11;±√2
- C. √11;±√3
- D. ±11;±√3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 305759
Tìm x, biết: |√x−1|−3=2
- A. 11
- B. 36
- C. -11
- D. -36