Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 411281
Xác định: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có?
- A. \(l ⊥(P’)\)
- B. p = q = r
- C. Đáp án khác
- D. A và B đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 411285
Cho biết: Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 411290
Cho biết: Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?
- A. Song song
- B. Vuông góc
- C. Xuyên tâm
- D. Bất kì
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 411295
Xác định: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có gì?
- A. P = r = q = 1
- B. P = r = 0,5, q = 1
- C. P = r ≠ q
- D. P = r = 1, q = 0,5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 411297
Chọn ý đúng: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu?
- A. Song song
- B. Vuông góc
- C. Xuyên tâm
- D. Bất kì
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 411303
Xác định: Hãy cho biết, hình chiếu nào dưới đây thuộc hình chiếu phối cảnh?
- A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
- B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
- C. Hình chiếu trục đo
- D. Cả A và B
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 411305
Xác định: “Tô đậm các cạnh thấy của vật thể, hoàn thiện hình vẽ phác” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 411310
Chọn phát biểu sai?
- A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
- B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
- C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
- D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 411313
Xác định: Đường gióng vẽ bằng nét gì?
- A. Nét đứt mảnh
- B. Nét liền đậm
- C. Nét liền mảnh
- D. Nét gạch chấm mảnh
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 411320
Chọn phát biểu sai:
- A. “1:3” là kí hiệu của tỉ lệ thu nhỏ
- B. “1:2” là kí hiệu của tỉ lệ nguyên hình
- C. “2:1” là kí hiệu của tỉ lệ phóng to
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 411365
Xác định: Chữ số kích thước ghi bên dưới đường kích thước khi nào?
- A. Đường kích thước nằm ngang
- B. Đường kích thước thẳng đứng
- C. Đường kích thước nằm nghiêng
- D. Không có đáp án đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 411370
Xác định đâu là hình dạng nét lượn sóng?
- A.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 411380
Cho biết đâu là cách ghi kích thước đúng?
- A.
- B.
- C. Đáp án khác
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 411381
Xác định: 420x297 mm là kích thước khổ giấy?
- A. A0
- B. A1
- C. A2
- D. A3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 411388
Xác định: Việc quy định khổ giấy liên quan đến điều gì?
- A. Các thiết bị sản xuất giấy
- B. Các thiết bị in ấn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 411392
Em hãy xác định có bao nhiêu loại tỉ lệ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 411394
Xác định: Lề phải bản vẽ có kích thước như thể nào?
- A. 10 mm
- B. 20 mm
- C. Cả A và b đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 411409
Xác định: TCVN 8 – 20 : 2002 quy định?
- A. Tên gọi nét vẽ
- B. Hình dạng nét vẽ
- C. Chiều rọng và ứng dụng nét vẽ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 411413
Em hãy cho biết: Có mấy loại nét vẽ thường dùng?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 411416
Xác định: Đường bao khuất vẽ bằng nét gì?
- A. Nét liền đậm
- B. Nét gạch chấm mảnh
- C. Nét đứt mảnh
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 411426
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
- A.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 411435
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
- A.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 411459
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
- A.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 411466
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
- A.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 411470
Chọn ý đúng: Trên bản vẽ kĩ thuật người ta thường làm gì để biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong vật thể?
- A. Mặt cắt
- B. Hình cắt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 411471
Chọn ý đúng: Mặt cắt được thể hiện bằng gì?
- A. Nét đứt
- B. Nét liền đậm
- C. Đường gạch gạch
- D. Đường tâm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 411473
Chọn ý đúng: Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau về?
- A. Vị trí trên hình chiếu
- B. Đường bao
- C. Ứng dụng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 411480
Chọn ý đúng: Hình biểu diễn của hình cắt một nửa có trục đối xứng vẽ bằng nét?
- A. Nét liền đậm
- B. Nét liền mảnh
- C. Nét gạch chấm mảnh
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 411481
Chọn ý đúng: Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng bao nhiêu độ so với đường trục?
- A. 30ᵒ
- B. 45ᵒ
- C. 60ᵒ
- D. 90ᵒ
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 411483
Chọn ý đúng: Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng hình chiếu là?
- A. Mặt tranh
- B. Mặt phẳng vật thể
- C. Mặt phẳng tầm mắt
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 411485
Chọn ý đúng: Người ta phân loại hình chiếu phối cảnh theo?
- A. Vị trí mặt phẳng vật thể
- B. Vị trí mặt phẳng tầm mắt
- C. Vị trí mặt tranh
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 411487
Xác định: Hình chiếu phối cảnh có mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể là?
- A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ
- B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 411489
Chọn ý đúng: Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ?
- A. Vuông góc với nhau
- B. Song song với nhau
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 411491
Đâu là: Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì?
- A. Dùng để chế tạo chi tiết
- B. Dùng để kiểm tra chi tiết
- C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết
- D. Dùng để lắp ráp chi tiết
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 411493
Cho biết: Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ lắp?
- A. Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ
- B. Bản vẽ lắp của tay quay
- C. Bản vẽ cầu thang
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 411494
Chọn ý đúng: Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?
- A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên
- B. Vẽ mờ
- C. Tô đậm
- D. Ghi phần chữ
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 411495
Chọn ý đúng: Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?
- A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên
- B. Vẽ mờ
- C. Tô đậm
- D. Ghi phần chữ
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 411496
Chọn ý đúng: Bản vẽ lắp không có phần?
- A. Khung bản vẽ
- B. Khung tên
- C. Bảng kê
- D. Yêu cầu kĩ thuật
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 411498
Xác định: Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng được gọi chung là?
- A. Bản vẽ tổng thể
- B. Bản vẽ chi tiết
- C. Bản vẽ kĩ thuật
- D. Bản vẽ thiết kế
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 411499
Đâu là vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với thiết kế?
- A. Vẽ được bản vẽ phác
- B. Trao đổi ý kiến với đồng nghiệp
- C. Vẽ bản vẽ chi tiết và tổng thể
- D. Tất cả các ý kiến trên