Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 189079
Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.
- A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 189084
Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.
- A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.
- B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 189086
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?
- A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
- B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
- C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
- D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 189089
Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
- A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
- B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
- C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 189095
Cho hình vẽ sau:
Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ d
- A. Hai điểm A;C
- B. Hai điểm A;B
- C. Ba điểm A;B;C
- D. Hai điểm B;C
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 189101
Cho hình vẽ sau
Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ a.
- A. Hai điểm D;E
- B. Hai điểm E;B
- C. Hai điểm A;B
- D. Hai điểm A;E
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 189104
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 189109
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 189113
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 189118
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D. Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 189146
Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
- A. 12
- B. 4
- C. 8
- D. 28
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 189149
Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 189152
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 6
- B. 12
- C. 26
- D. 52
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 189156
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
- A. 1512
- B. 378
- C. 3080
- D. 1540
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 189159
Cho góc xOykhác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.
- A. Điểm N nằm trong góc xOz.
- B. Điểm M nằm trong góc yOt
- C. Điểm A nằm trong góc tOz.
- D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 189164
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 6
- B. 12
- C. 26
- D. 52
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 189167
Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
- A. \(2 n ( n − 1 ) \)
- B. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
- C. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
- D. \(n( 2 n − 1 )\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 189169
Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 3
- B. 6
- C. 15
- D. 18
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 189173
Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- A. 8
- B. 7
- C. 6
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 189178
Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.
- A. \(\hat B < \hat D\)
- B. \(\hat C< \hat D\)
- C. \(\hat A< \hat B\)
- D. \(\hat B< \hat C\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 189182
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\). Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.
- A. 70∘
- B. 60∘
- C. 50∘
- D. 100∘
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 189187
Cho hai góc kề bù \(\widehat {aOb}\) và \(\widehat {bOc}\) trong đó \(\widehat {aOb} = 3.\widehat {bOc}\) . Trên nửa mặt phẳng bờ aOc chứa tia Ob, vẽ tia Od sao cho \(\widehat {aOd} = \widehat {bOc}\). Chọn câu đúng về \(\widehat {bOc}\) và \(\widehat {bOd}\)
- A. \(\widehat {bOd} = 2\widehat {bOc} \)
- B. \(\widehat {bOd} = 3\widehat {bOc} \)
- C. \(2\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
- D. \(\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 189191
Cho \(\widehat {xOm} = {120^o}\) và góc xOm bằng góc BAC. Khi đó số đo góc BAC bằng bao nhiêu?
- A. 600
- B. 900
- C. 1000
- D. 1200
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 189196
Tính góc yOz trên hình vẽ sau biết Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz và \(\widehat {xOy} = {45^0};\,\widehat {xOz} = {122^0}\)
- A. 660
- B. 770
- C. 450
- D. 1000
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 189200
Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A = 2\widehat B\). Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?
- A. \(\widehat A = {30^o};\widehat B = {60^o}\)
- B. \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {120^o}\)
- C. \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {30^o}\)
- D. \(\widehat A = {120^o};\widehat B = {60^o}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 189205
Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.
- A. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù
- B. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau
- C. Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau
- D. Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 189211
Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\). Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).
- A. \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)
- B. \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)
- C. \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)
- D. \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 189214
Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).
- A. \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)
- B. \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)
- C. \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)
- D. \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 189215
Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt
- A. \(\widehat {yOt} = {80^o}\)
- B. \(\widehat {yOt} = {90^o}\)
- C. \(\widehat {yOt} = {95^o}\)
- D. \(\widehat {yOt} = {100^o}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 189216
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết \(\widehat {mOy} = {m^0},\widehat {xOm} = {n^0}\left( {{m^0} > {n^0}} \right)\), khi đó số đo của \(\widehat {xOy}\) là bằng bao nhiêu?
- A. m0+n0
- B. m0−n0
- C. n0−m0
- D. m0