Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 118769
Đặc điểm về lối sống của sán lá gan:
- A. Sống dị dưỡng
- B. Sống ký sinh
- C. Sống dị dưỡng, sống ký sin
- D. Sống tự dưỡng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 118770
Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh:
- A. Mắt phát triển
- B. Giác bám phát triển
- C. Lông bơi phát triển
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 118771
Hình thức di chuyển của sán lá gan:
- A. Chun, dãn, phồng, dẹp cơ thể
- B. Roi bơi
- C. Lông bơi
- D. Lộn đầu
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 118772
Sán lá gan là cơ thể:
- A. Phân tính
- B. Vừa phân tính vừa lưỡng tính
- C. Lưỡng tính
- D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 118773
Vật chủ trung gian của sán lá gan là:
- A. Lợn
- B. Gà, vịt
- C. Ốc
- D. Trâu, bò
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 118774
Động vật không thuộc ngành giun dẹp :
- A. Sán dây
- B. Giun đũa
- C. Sán lá máu
- D. Sán bã trầu
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 118775
Giun dẹp thường ký sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người và động vật :
- A. Máu
- B. Gan
- C. Ruột non
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 118776
Đặc điểm giống nhau giữa sán lá máu, sán bã trầu, sán dây là:
- A. Sống tự do
- B. Sống ký sinh
- C. Ấu trùng phát triển ngay trên cơ thể vật chủ
- D. Cả a, b,c đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 118777
Đặc điểm của giun dẹp sống ký sinh:
- A. Giác bám, cơ quan sinh sản phát triển
- B. Ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian
- C. Lông bơi và giác quan tiêu giảm
- D. Cả a, b, c, đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 118778
Đặc điểm không phải của ngành giun dẹp:
- A. Cơ thể dẹp
- B. Cơ thể có đối xứng toả tròn
- C. Cơ thể có đối xứng 2 bên
- D. Cơ thể gồm: đầu, đuôi, lưng, bụng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 118779
Môi trường ký sinh của giun đũa ở người là:
- A. Ruột non
- B. Ruột già
- C. Gan
- D. Thận
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 118780
Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất:
- A. Đá vôi
- B. Kitin
- C. Cuticun
- D. Dịch nhờn
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 118781
Thành cơ thể của giun đũa có 2 lớp là:
- A. Lớp biểu bì và lớp cơ vòng
- B. Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng
- C. Lớp biểu bì và lớp cơ dọc
- D. Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 118782
Hệ tiêu hoá của giun đũa tiến hoá hơn giun dẹp ở chỗ:
- A. Cơ quan tiêu hoá hình túi
- B. Có thêm ruột sau và hậu môn
- C. Ruột phân nhiều nhánh
- D. Có khoang cơ thể
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 118783
Hình thức sinh sản của giun đũa là:
- A. Sinh sản vô tính
- B. Sinh sản hữu tính
- C. Sinh sản mọc chồi
- D. Sinh sản phân đôi
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 118784
Trứng giun kim có thể xâm nhập vào cơ thể người qua:
- A. Thức ăn
- B. Nước uống
- C. Tay bẩn
- D. Cả a, b,c đều đúng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 118785
Ở người giun kim ký sinh trong:
- A. Ruột già
- B. Ruột non
- C. Dạ dày
- D. Gan
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 118786
Đặc điểm của giun tròn là:
- A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
- B. Phần lớn có lối sống ký sinh
- C. Cơ quan tiêu hoá hình ống
- D. Cả a, b ,c đều đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 118787
Điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp:
- A. Cơ thể có đối xứng 2 bên
- B. Không có lối sống ký sinh
- C. Không có sinh sản hữu tính
- D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 118788
Giun tròn khác giun dẹp:
- A. Cơ thể đa bào
- B. Sống ký sinh
- C. Có hậu môn
- D. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 118792
Nơi sống phù hợp với giun đất là:
- A. Trong nước
- B. Nơi đất khô
- C. Nơi đất ẩm
- D. Trong nước và nơi đất khô
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 118795
Giun đất thường chui lên mặt đất lúc:
- A. Ban đêm
- B. Sau các trận mưa lớn
- C. Lúc nắng gắt
- D. Câu a, b đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 118798
Bộ phận giúp giun đất điều chỉnh cơ thể khi di chuyển:
- A. Đuôi
- B. Thể xoang
- C. Thành cơ
- D. Lưng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 118800
Giun đất hô hấp bằng:
- A. Da
- B. Phổi
- C. Ống khí
- D. Phổi và ống khí
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 118802
Hệ thần kinh cuả giun đất:
- A. Thần kinh lưới
- B. Thần kinh ống
- C. Thần kinh chuỗi hạch
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 118803
Thức ăn của giun đất:
- A. Mùn đất
- B. Vụn hữu cơ
- C. Động vật nhỏ
- D. Vụn hữu cơ và mùn đất
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 118805
So với giun dẹp và giun tròn thì giun đất có thêm hệ cơ quan:
- A. Hệ tiêu hoá
- B. Hệ tuần hoàn
- C. Hệ hô hấp
- D. Hệ thần kinh
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 118806
Bộ phận nào của giun đất có vai trò như tim là:
- A. Mạch vòng ở vòng hầu
- B. Mạch lưng
- C. Mạch bụng
- D. Tất cả các bộ phận trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 118808
Các bộ phận hình thành nên hệ thần kinh của giun đất:
- A. Lưới thần kinh và dây thần kinh
- B. Dây thần kinh và hạch thần kinh
- C. Tế bào thần kinh và lưới thần kinh
- D. Dây thần kinh và tế bào thần kinh
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 118810
Quá trình sinh sản của giun đất:
- A. Hữu tính và ghép đôi
- B. Trứng được thụ tinh trong kén
- C. Phát triển thành giun non trong kén
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 118811
Động vật được xếp cùng ngành với giun đất:
- A. Rươi
- B. Giun đỏ
- C. Đỉa
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 118813
Người ta thường dùng động vật nào để nuôi cá cảnh:
- A. Giun đỏ
- B. Rươi
- C. Đỉa
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 118814
Động vật sống thành búi thường gặp ở cống rãnh nước là:
- A. Giun đất
- B. Đỉa
- C. Giun đỏ
- D. Rươi
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 118815
Động vật thường bám vào người và động vật để hút máu:
- A. Rươi
- B. Đỉa
- C. Giun đỏ
- D. Giun đất
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 118816
Động vật có chi bên phát triển:
- A. Đỉa
- B. Giun đỏ
- C. Giun kim
- D. Rươi
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 118817
Con rươi sống trong môi trường:
- A. Nước lợ
- B. Nước ngọt
- C. Ao, hồ
- D. Sông, suối
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 118818
Điểm không phải của giun đốt:
- A. Có lối sống cố định, không di chuyển
- B. Cơ thể phân đốt
- C. Đối xứng hai bên
- D. Cơ thể có thể xoang
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 118819
Động vật ngành giun đốt hô hấp bằng:
- A. Da
- B. Mang
- C. Da hoặc mang
- D. Phổi
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 118821
Hình thức di chuyển của giun đốt nhờ:
- A. Chi bên
- B. Vành tơ
- C. Hệ cơ của thành cơ thể
- D. Cả a,b, c đều đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 118822
Đặc điểm chung của ngành giun đốt:
- A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang
- B. Có đầy đủ các hệ cơ quan trong cơ thể
- C. Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ
- D. Cả a, b, c đều đúng