Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 52709
Căn bậc hai số học của 9 là
- A. -3
- B. 3
- C. 81
- D. -81
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 52712
Biểu thức \(\sqrt {16} \) bằng
- A. \( \pm 4\)
- B. -4
- C. 4
- D. 8
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 52713
So sánh 9 và \(\sqrt {79} \), ta có kết luận sau:
- A. \(9 < \sqrt {79} \\)
- B. \(9= \sqrt {79} \\)
- C. \(9 > \sqrt {79} \\)
- D. Không so sánh được.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 52714
Biểu thức \(\sqrt {1 - 2x} \) xác định khi:
- A. \(x > \frac{1}{2}\)
- B. \(x \ge \frac{1}{2}\)
- C. \(x < \frac{1}{2}\)
- D. \(x \le \frac{1}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 52716
Biểu thức \(\sqrt {2x + 3} \) xác định khi:
- A. \(x \le \frac{3}{2}\)
- B. \(x \ge - \frac{3}{2}\)
- C. \(x \ge \frac{3}{2}\)
- D. \(x \le - \frac{3}{2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 52718
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - 2x} \right)}^2}} \) bằng
- A. 3 -2x
- B. 2x - 3
- C. |2x - 3|
- D. 3 - 2x hoặc 2x - 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 52731
Biểu thức \(\sqrt {{{(1 + {x^2})}^2}} \) bằng
- A. 1 + x 2
- B. –(1 + x2).
- C. ± (1 + x2).
- D. Kết quả khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 52737
Biết \(\sqrt {{x^2}} = 13\) thì x bằng
- A. 13
- B. 169
- C. -169
- D. ± 13
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 52742
Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}{b^4}} \) bằng
- A. 3ab2
- B. - 3ab2
- C. \(3\left| a \right|{b^2}\)
- D. \[3a\left| {{b^2}} \right|\(
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 52747
Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) với y < 0 được rút gọn là:
- A. –yx2.
- B. \(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{\left| y \right|}}\)
- C. yx2.
- D. \(\sqrt {{y^2}{x^4}} \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 52947
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. 1
- C. -4
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 52949
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} - \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng
- A. 4
- B. \( - 2\sqrt 3 \)
- C. 0
- D. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{5}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 52953
Phương trình \(\sqrt x = a\) vô nghiệm với
- A. a = 0
- B. a > 0
- C. a < 0
- D. \(a \ne 0\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 52955
Với giá trị nào của a thì biểu thức \(\sqrt {\frac{a}{9}} \) không xác định ?
- A. a > 0
- B. a = 0
- C. a < 0
- D. mọi a
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 52956
Biểu thức \(\sqrt {\frac{1}{a}} \) có nghĩa khi nào?
- A. \(a \ne 0\)
- B. a < 0
- C. a > 0
- D. \(a \ge 0\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 52959
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) có giá trị là
- A. 1
- B. \(1 - \sqrt 2 \)
- C. \(\sqrt 2 - 1\)
- D. \(1 + \sqrt 2 \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 52962
Biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \) xác định khi
- A. \(x \ge \frac{1}{2}\)
- B. \(x \le \frac{1}{2}\) và \(x \ne 0\)
- C. \(x \le \frac{1}{2}\)
- D. \(x \ge \frac{1}{2}\) và \(x \ne 0\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 52968
Biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt x }} - \frac{1}{{2 - \sqrt x }}\) bằng
- A. \( - \frac{{2\sqrt x }}{{4 - x}}\)
- B. \( - \frac{{2\sqrt x }}{{4 - {x^2}}}\)
- C. \( - \frac{{2\sqrt x }}{{2 - x}}\)
- D. \( - \frac{{2\sqrt x }}{{4 + x}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 52969
Biểu thức \(\frac{{ - 6}}{{\sqrt 3 }}\) bằng
- A. \( - 2\sqrt 3 \)
- B. \( - 6\sqrt 3 \)
- C. -2
- D. \( - \frac{8}{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 52995
Giá trị của biểu thức\(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }}\) là
- A. \( - \sqrt 5 \)
- B. 5
- C. \(\sqrt 5 \)
- D. \(4\sqrt 5 \)