Giải bài 6.15 trang 19 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
So sánh các phân tử mRNA, tRNA, rRNA về cấu tạo và chức năng.
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung kiến thức bài học
Lời giải chi tiết:
So sánh các phân tử mRNA, tRNA, rRNA về cấu tạo và chức năng:
- Giống nhau:
+ Đều có cấu tạo gồm một chuỗi polynucleotide theo nguyên tắc đa phân.
+ Đơn phân là các nucleotide, gồm bốn loại: A, U, G, C,
+ Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
+ Tham gia vào quá trình tổng hợp protein.
- Khác nhau:
Loại RNA |
mRNA |
tRNA |
rRNA |
Cấu tạo |
Có cấu trúc dạng mạch thẳng, không có liên kết bổ sung. |
Một số đoạn liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung tạo ra cấu trúc gồm ba thùy tròn. |
Tại nhiều vùng, các nucleotide liên kết bổ sung tạo nên các vùng xoắn kép cục bộ. |
Chức năng |
Được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã (tổng hợp protein), truyền đạt thông tin di truyền từ DNA đến ribosome. |
Vận chuyển các amino acid đến ribosome để dịch mã. |
Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên ribosome. |
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 6.13 trang 19 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.14 trang 19 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.16 trang 19 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.17 trang 19 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.18 trang 20 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.19 trang 20 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.20 trang 20 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.21 trang 20 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.22 trang 20 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.23 trang 20 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.24 trang 21 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6.25 trang 21 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST