Ôn tập Hóa học 11 Chương 2 Nitơ - Photpho
Dưới đây là tài liệu Ôn tập Chương 2 Nitơ - Photpho được HOC247 biên soạn và tổng hợp với bám sát chương trình SGK cung cấp nội dung các bài học, hướng dẫn giải bài tập trong SGK, phần trắc nghiệm online có đáp án và hướng dẫn giải cụ thể, chi tiết nhằm giúp các em có thể tham khảo và so sánh với đáp án trả lời của mình. Bên cạnh đó các đề kiểm tra Chương 2 được tổng hợp và sưu tầm từ nhiều trường THPT khác nhau, các em có thể tải file về tham khảo cũng như làm bài thi trực tuyến trên hệ thống để được chấm điểm trực tiếp, từ đó đánh giá được năng lực của bản thân để có kế hoạch ôn tập hiệu quả. Hoc247 hi vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập hiệu quả. Chúc các em học tốt.
Đề cương ôn tập Hóa học 11 Chương 2
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Đơn chất Photpho
Photpho | |
Cấu hình e | 1s22s22p63s23p3 |
Độ âm điện | 2,19 |
Cấu tạo phân tử | P đỏ và P trắng → CTPT : P |
Mức oxi hóa | -3, 0, +3, +5 |
Tính chất hóa học |
Tính oxi hóa : + KL, H2 Tính khử : + O2, Cl2. P trắng hoạt động hơn P đỏ |
2. Axit Photphoric và muối Photphat
|
Axit H3PO4 |
Muối photphat |
Tính chất vật lí |
Tinh thể trong suốt, tonc=52,5oC háo nước → dễ chảy rữa, dd H3PO4 không màu. Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. |
Muối đihiđrophotphat (H2PO4-) tan Muối HPO42-, PO43- của kim loại Na, K, NH4+ tan |
Tính chất hóa học |
Axit trung bình, ba nấc có tính chất chung của axit , Tác dụng với dd kiềm cho 3 loại muối H2PO4-, HPO42-, PO43- Không có tính Oxi hóa |
Có đầy đủ tính chất chung của muối Khó nhiệt phân |
Nhận biết ion PO43- |
Thuốc thử: Dung dịch AgNO3 → Ag3PO4 ↓ vàng |
3. Amoniac và muối amoni
Amoniac (NH3) | Muối amoni (NH4+) | |
Tính chất hóa học |
Tính bazơ yếu Tính khử |
Tác dụng với kiềm Phản ứng nhiệt phân. |
Điều chế |
N2 + 3H2 NH4++OH- |
NH3 + H+ → NH4+ |
Nhận biết | Dùng quỳ tím ẩm → hóa xanh | Dùng dung dịch kiềm |
4. Axit nitric và axit photphoric
Axit nitric (HNO3) | Axit photphoric (H3PO4) | |
Tính chất hóa học |
Axit mạnh có đầy đủ tính chất chung của axit. Chất oxi hóa mạnh: Tác dụng với hầu hết kim loại. Tác dụng với một số phi kim. Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử. |
Axit trung bình, ba nấc có t/c chung của axit Không có tính Oxi hóa
|
5. Muối nitrat và muối photphat
Muối nitrat (NO3-) | Muối photphat | |
Tính chất hóa học |
Phân hủy nhiệt: - M: K → Ca M(NO3)n → M(NO2)n+ n/2O2 - M: Mg → Cu 2M(NO3)n → M2On+ 2nNO2+ n/2O2 - M: sau Cu M(NO3)n → M+ nNO2+ n/2O2 |
Có tính chất chung của muối. Khó bị nhiệt phân. Nhận biết: dùng dd AgNO3. Hiện tượng: kết tủa vàng Ag3PO4
|
B. Bài tập minh họa
Bài 1:
Lập các phương trình hoá học sau ở dạng phân tử và ion thu gọn:
a) NH3 + CH3COOH → ...
b) (NH4)3PO4 → H3PO4 + ...
c) Zn(NO3)2 → ...
d) K3PO4 + Ba(NO3)2 → ...
e) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → ...
(Tỉ lệ 1:1)
Hướng dẫn:
a) NH3 + CH3COOH → CH3COONH4
b) (NH4)3PO4 → H3PO4 + 3NH3
c) Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2
d) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 ↓ + 6KNO3
e) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 3H2O
(Tỉ lệ 1:1)
Bài 2:
Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 lit dung dịch HNO3 1M, thu được 13,44 lit khí NO(đkc). Tính phần trăm của Cu trong hỗn hợp và tính nồng độ mol của axit trong dung dịch thu được?
Hướng dẫn:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1)
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (2)
\(\begin{array}{l} {n_{Cu}} = \frac{{3.{n_{NO}}}}{2} = \frac{{3.\frac{{13,44}}{{22,4}}}}{2} = 0,9(mol)\\ \to {m_{Cu}} = 64.0,9 = 57,6g \end{array}\)
⇒ \({n_{HN{O_3}(1)}} = \frac{{0,9.8}}{3} = 2,4mol\)
⇒ mCuO= 60-57,6=2,4g ⇒ \({n_{CuO}} = \frac{{2,4}}{{80}} = 0,03mol\)
⇒ \({n_{HN{O_3}(2)}} = 0,03.2 = 0,06mol\)
Tổng số mol HNO3 phản ứng=2,4 + 0,06=2,46mol
Số mol HNO3 ban đầu=3.1= 3 mol
⇒ Số mol HNO3 còn lại=3-2,46= 0,54mol
Xem thể tích dung dịch không đổi, nồng độ axit còn lại sau phản ứng: \({C_M} = \frac{{0,54}}{3} = 0,18M\)
Bài 3:
Từ 10m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích, có thể sản suất được bao nhiêu m3 amoniac? Biết rằng hiệu suất chuyển hoá là 95% (các khí đo ở đktc)
Hướng dẫn:
H=95% ⇒ Thể tích hỗn hợp tham gia tạo sản phẩm:
\({V_{hh}} = \frac{{10.95}}{{100}} = 9,5({m^3})\)
Tỉ lệ \({V_{{N_2}}}:{V_{{H_2}}} = 1:3\) bằng tỉ lệ trong phản ứng
N2 + 3H2 \(\leftrightarrows\)2NH3
\({V_{{N_2}}} = \frac{{1.9,5}}{4} = 2,375({m^3})\); \({V_{N{H_3}}} = 2.2,375 = 4,75({m^3})\)
Trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 2
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 7 Nitơ
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 8 Amoniac và muối amoni
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 9 Axit nitric và muối nitrat
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 10 Photpho
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 11 Axit Photphoric
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 12 Phân bón hóa học
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 13 Luyện tập
Đề kiểm tra Hóa học 11 Chương 2
Trắc nghiệm online Hóa học 11 Chương 2 (Thi Online)
Phần này các em được làm trắc nghiệm online với các câu hỏi để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả từng câu hỏi.
- Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 2 môn Hóa học 11
- 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Hợp chất của Photpho Hóa học 11
- 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Hợp chất của Nitơ Hóa học 11
- Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương 2 Nitơ - Photpho môn Hóa học 11
Đề kiểm tra Hóa học 11 Chương 2 (Tải File)
Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương Nitơ - Photpho có đáp án
- 2 Đề kiểm tra Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án
- Ôn tập Chương 2 môn Hóa học 11 (có đáp án)
- 100 Câu trắc nghiệm chương Nito - Photpho
- 100 Câu trắc nghiệm tổng hợp chương Nito - Photpho
- Chuyên đề bài tập về đơn chất và hợp chất của N-P trong đề thi đại học
- Bài tập axit HNO3 và muối nitrat trong đề thi đại học
- Câu hỏi lý thuyết và bài tập ôn tập chương nito - photpho
- Một số dạng bài tập có đáp án ôn tập Chương Nito - Photpho
- Bài tập về các phi kim nhóm VA trong đề thi THPT QG môn Hóa học
- Bài tập chủ đề Phân bón Hóa học
- Tổng hợp những dạng bài tập hay, khó về HNO3 và muối Nitrat
- Đề trắc nghiệm lý thuyết về nito, amoniac có đáp án
- Bài tập axit Nitric trong đề thi THPT QG môn Hóa
- Bài tập trắc nghiệm về Nito, Amoniac và muối Amoni
- Các dạng bài toán cơ bản liên quan đến Nito - Photpho
- Bài toán chuyên đề về axit nitric (có hướng dẫn giải)
- 6 Dạng bài tập Chương 2 nhóm Nito - Photpho Hóa học 11
- Ôn tập Chương 2 môn Hóa học 11 (có đáp án)
- Các dạng bài tập điện phân, điện phân nóng chảy dung dịch môn Hóa học 11
Lý thuyết từng bài chương 2 và hướng dẫn giải bài tập SGK
Lý thuyết Hóa học 11 Chương 2
- Lý thuyết Hóa 11 Bài 7 Nitơ
- Lý thuyết Hóa 11 Bài 8 Amoniac và muối amoni
- Lý thuyết Hóa 11 Bài 9 Axit nitric và muối nitrat
- Lý thuyết Hóa 11 Bài 10 Photpho
- Lý thuyết Hóa 11 Bài 11 Axit Photphoric
- Lý thuyết Hóa 11 Bài 12 Phân bón hóa học
- Lý thuyết Hóa 11 Bài 13 Luyện tập
- Lý thuyết Hóa 11 Bài 14 Thực hành
Giải bài tập SGK Hóa học 11 Chương 2
- Giải bài tập Hóa 11 Bài 7 Nitơ
- Giải bài tập Hóa 11 Bài 8 Amoniac và muối amoni
- Giải bài tập Hóa 11 Bài 9 Axit nitric và muối nitrat9
- Giải bài tập Hóa 11 Bài 10 Photpho
- Giải bài tập Hóa 11 Bài 11 Axit Photphoric
- Giải bài tập Hóa 11 Bài 12 Phân bón hóa học
- Giải bài tập Hóa 11 Bài 13 Luyện tập
Trên đây là nội dung đề cương ôn tập Hóa 11 Chương 2. Hy vọng với tài liệu này, các em sẽ giúp các em ôn tập và hệ thống lại kiến thức thật tốt. Để thi online và tải file đề thi về máy các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về". Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247 !



