Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. môi trường sống.
- B. khoa học kĩ thuật.
- C. đa dạng sinh học.
- D. diện tích rừng lớn.
-
- A. nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- B. phạm vi phân bố loài tăng nhanh.
- C. nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.
- D. xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.
-
- A. Hệ sinh thái.
- B. Phạm vi phân bố.
- C. Nguồn gen.
- D. Số lượng cá thể.
-
- A. Rừng ôn đới núi cao.
- B. Trảng cỏ, cây bụi.
- C. Rừng ngập mặn.
- D. Rừng cận nhiệt.
-
- A. Đầm phá ven biển.
- B. Vùng chuyên canh.
- C. Các đồng ruộng.
- D. Nuôi trồng thủy sản.
-
- A. Đồng ruộng, rừng trồng.
- B. Rừng nhiệt đới gió mùa.
- C. Rừng ngập mặn, cỏ biển.
- D. Rạn san hô, rừng ôn đới.
-
- A. Rừng kín thường xanh.
- B. Rừng nhiệt đới gió mùa.
- C. Rừng ôn đới trên núi.
- D. Rừng tre nứa, trảng cỏ.
-
- A. Liên Bang Nga, Tây Âu.
- B. Từ dãy núi Hi-ma-lay-a.
- C. Ma-lai-xi-a và Ấn Độ.
- D. Trung Quốc, Mi-an-ma.
-
- A. Chè, táo, mận, lê.
- B. Lúa, cây ăn quả.
- C. Rừng tre, nứa, lim.
- D. Mắm, vẹt, đước.
-
- A. Khắp trên cả nước.
- B. Ở vùng đồi núi.
- C. Cửa sông, ven biển.
- D. Vùng đồng bằng.