YOMEDIA
NONE

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu 5-2 căn6

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu :

1) \(5-2\sqrt{6}\)

2) \(8+2\sqrt{15}\)

3) \(10-2\sqrt{21}\)

4) \(21+6\sqrt{6}\)

5) \(14+8\sqrt{3}\)

6) \(36-12\sqrt{5}\)

7) \(25+4\sqrt{6}\)

8) \(98-16\sqrt{3}\)

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • 1) \(5-2\sqrt{6}=\left(\sqrt{3}\right)^2-2\sqrt{3}.\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^2=\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^2\)

    2) \(8+2\sqrt{15}=\left(\sqrt{5}\right)^2+2\sqrt{5}.\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^2=\left(\sqrt{5}+\sqrt{3}\right)^2\)

    3) \(10-2\sqrt{21}=\left(\sqrt{7}\right)^2-2\sqrt{7}.\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^2=\left(\sqrt{7}-\sqrt{3}\right)^2\)

    4) \(21+6\sqrt{6}=\left(\sqrt{18}\right)^2+2.\sqrt{18}.\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^2=\left(\sqrt{18}+\sqrt{3}\right)^2\)

    5) \(14+8\sqrt{3}=\left(\sqrt{8}\right)^2+2.\sqrt{8}.\sqrt{6}+\left(\sqrt{6}\right)^2=\left(\sqrt{8}+\sqrt{6}\right)^2\)

    6) \(36-12\sqrt{5}=\left(\sqrt{30}\right)^2-2.\sqrt{30}.\sqrt{6}+\left(\sqrt{6}\right)^2=\left(\sqrt{30}-\sqrt{6}\right)^2\)

    7) \(25+4\sqrt{6}=\left(\sqrt{24}\right)^2+2\sqrt{24}.1+1^2=\left(\sqrt{24}+1\right)^2\)

    8) \(98-16\sqrt{3}=\left(\sqrt{96}\right)^2-2\sqrt{96}.\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^2=\left(\sqrt{96}-\sqrt{2}\right)^2\)

      bởi Trần Kang Ju 28/01/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON