Viết cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi bằng tiếng Anh
Viết cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi.
Trả lời (2)
-
Who
Chức năng: Dùng để hỏi về người (người là chủ thể)
Ví dụ: Who’s your boyfriend?Whom
-Dùng để hỏi về người ( tân ngữ)
Ví dụ: Whom do you go with? ( Bạn đi cùng với ai thế)Whose
-Dùng để hỏi về sự sở hữu
Ví dụ: Whose are these shoes? (Những đôi giày này là của ai)What
Chức năng:
- Dùng để hỏi thông tin về một thứ gì đó
- Hỏi một ai đó để xác nhận thông tin hoặc nhắc lại điều vừa nói.
Ví dụ:
What are you doing? (Bạn đang làm gì đấy)
What’s your name? ( Tên bạn là gì)
What for
Chức năng:
+Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân
Ví dụ: What made you do that for ( Cái gì khiến bạn làm vậy)When
+Dùng để hỏi về thời gian
Ví dụ: When will you comeback home? ( Khi nào bạn sẽ về nhà?)Where
+Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí
Ví dụ: Where do you live? Bạn sống ở đâuWhich
+Dùng để hỏi về sự lựa chọn
Ví du: Which pen do you like? (Bạn thích cái bút nào hơn)Why
Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân
Why do you buy this skirt? Tại sao bạn lại mua chiếc váy nàyWhy don’t
+Dùng để đưa ra lời gợi ý
Why don’t you go out tonight with us? Tại sao bạn không đi ra ngoài tối nay với tớHow
Dùng để hỏi về cách thức, đặc tính cũng như tính cách của chủ thể. VD : How are you? Bạn có khỏe không.
How far
Dùng để hỏi về khoảng cách. VD : How far is it from your house to your school? Khoảng cách từ nhà đến trường của bạn là bao xa
How long
Dùng để hỏi về thời gian
How long will you finish the task? Bạn sẽ mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?How much/how many
Dùng để hỏi về số lượng: không đếm được (much), đếm được (many)
- How many people are there in your class? Lớp bạn có bao nhiêu người.
- How much sugar do you need to drink? Bạn cần uống bao nhiêu đường
bởi lê thi như hà 27/02/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
A. Câu hỏi với từ để hỏi trong tiếng Anh
Qua các chương trước, bạn đã biết cách đặt câu hỏi bằng cách đặt trợ động từ lên đầu câu hay nói chính xác hơn là đảo trợ động từ lên trước chủ từ. Đối với câu chỉ có động từ thường ở thì hiện tại đơn ta dùng thêm do hoặc does.
Tất cả các câu nghi vấn đã viết trong các bài trước gọi là những câu hỏi dạng Yes-No Questions tức Câu hỏi Yes-No, bởi vì với dạng câu hỏi này chỉ đòi hỏi trả lời Yes hoặc No.
Khi chúng ta cần hỏi rõ ràng hơn và có câu trả lời cụ thể hơn ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Một trong các từ để hỏi chúng ta đã biết rồi là từ để hỏi How many/How much.
Trong tiếng Anh còn một loạt từ để hỏi nữa và các từ để hỏi này đều bắt đầu bằng chữ Wh. Vì vậy câu hỏi dùng với các từ để hỏi này còn gọi là Wh-Questions.
Các từ để hỏi bắt đầu với Wh bao gồm:
What : gì, cái gì
Which : nào, cái nào
Who : ai
Whom : ai
Whose : của ai
Why : tại sao, vì sao
Where : đâu, ở đâu
When : khi nào, bao giờ
B. Cách đặt câu hỏi với từ để hỏi trong tiếng Anh
Để viết câu hỏi với từ để hỏi, ta chỉ cần nhớ đơn giản rằng:
-
Đã là câu hỏi dĩ nhiên sẽ có sự đảo giữa chủ từ và trợ động từ, nếu trong câu không có trợ động từ ta dùng thêm các trợ động từ (ví dụ: do).
-
Từ hỏi luôn luôn đứng đầu câu hỏi.
Như vậy cấu trúc một câu hỏi có từ để hỏi là:
Từ để hỏi + Trợ động từ + Chủ ngữ + ...
bởi Huất Anh Lộc (Epic's Minecraft) 14/07/2019Like (1) Báo cáo sai phạm -
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
1. She always puts a few salt in her suop.
2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.
3. Do you know everyone about tom and jerry?
4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.
5. Listenning is more interesting than watch him.
02/12/2022 | 1 Trả lời
-
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
03/12/2022 | 1 Trả lời
-
Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those
days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.
1. Tet occurs in late January or early February.
2. There are two weeks for Lunar New Year.
3. People should not argue with each other at Tet.
4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.
5. Only children in Viet Nam get lucky money.
04/12/2022 | 1 Trả lời
-
Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:
Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?
Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!
Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!
Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay) at a hotel near the Swiss Alps.
Craig: Wow!
Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.
Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.
Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?
Craig: Definitely!
Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.
Craig: Great!
Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.
Craig: You're right. Let's go!
10/12/2022 | 0 Trả lời
-
1. A. please B. read C. head D. teacher 2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting 3. A. historic B. expensive C. office D. child 18/12/2022 | 2 Trả lời
-
1: Is he ................................. Viet nam or China?
A. on B. at C. of D. from
2: Peter isn’t French. He’s ....................... .
A. England B. English C. America D. Vietnam
3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.
A. high B. higher C. highest D. most high
4: Tokyo is the ................ of Japan.
A. town B. capital city C. country D. village
5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.
A. sunny B.desert C. land D. rain
6: The ................... of Tokyo is 12 million.
A. people B. population C. Japanese D. person
7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.
A. tall B. long C. short D. small
8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .
A. short B. tall C. long D. high
9: Mexico City is the .................. city in the world.
A. big B. bigger C. biggest D. very big
10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.
A. country B.language C. capital D. nationality
11: This book has 400 pages. It is a ................. book.
A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.
A. many B. much C. very D. a lot
12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.
A. a B. an C. any D. much
13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.
A. tall B. high C. much D. long
14: How ................ are you going to stay there? - For a week.
A. many B. much C. long D. high
15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.
A. England B. France C. Canada D. China
20/12/2022 | 0 Trả lời
-
1. How were the furniture arranged?
2. What do you think about your house? Why?
02/01/2023 | 1 Trả lời
-
1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.
2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.
3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.
4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.
5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.
29/01/2023 | 1 Trả lời
-
04/03/2023 | 3 Trả lời
-
21/03/2023 | 1 Trả lời
-
30/03/2023 | 1 Trả lời
-
1. This book is cheaper than my book.
My book .........
2. What is the price of the tickets?
How ..............
01/04/2023 | 3 Trả lời
-
1. A. chin B. chaos C. child D. charge
2. A. image B. arcade C. take D. awake
3. A. plays B. says C. days D. stays
03/04/2023 | 2 Trả lời
-
1. "No", I'll not help you
2. I will become "a doctor" in the future.
3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.
4. He will be there "in two days".
5. Her friend will go to Italy "on Christmas".
6. "Yes", my dad will drive me to school.
7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.
8. Tom will buy Mary "a new dress".
9. Lucy will "cook dinner" tonight.
10. "No", my sister won't make a cake for me.
11. I'll play "at the sports ground" in the evening.
08/04/2023 | 0 Trả lời
-
1. I _____ (play) tennis tomorrow.
2. He (pay) _____, I promise
3. _____ you (open) the window, please?
4. It's dark. I (switch on) _____ the light.
5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.
6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.
7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.
8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.
9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.
08/04/2023 | 2 Trả lời
-
your house /big /and/ and /there / a lot / furniture
29/04/2023 | 0 Trả lời
-
viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?
yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu
02/05/2023 | 0 Trả lời
-
they ..... english for three years
14/09/2023 | 0 Trả lời
-
Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh
Which/grade/you?
There/285/students/my school.
she/long/curly/has/hair/.//
30/10/2023 | 0 Trả lời
-
1. He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)
2. The fact that more than half of the runners didn't actually complete the race it was still a huge success. (in spite of)
3. The job's well paid it's not particularly challenging. (although)
14/03/2024 | 0 Trả lời