YOMEDIA
NONE

Heavy là danh từ hay động từ hay tính từ

heavy là danh từ hay động từ hay tính từ

 

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (5)

  • Tính từ 

    Nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    heavy burden

    gánh nặng

    heavy task

    công việc nặng nề

    heavy wound

    vết thương nặng

    heavy sleep

    giấc ngủ nặng nề

    heavy drinker

    người nghiện rượu nặng

    heavy losses

    thiệt hại nặng

    ( + with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu

    cart heavy with goods

    xe bò chất nặng hàng hoá

    air heavy with the scent of roses

    không khí ngát hương hoa hồng

    Nặng, khó tiêu (thức ăn)

    (quân sự) nặng trọng

    heavy guns

    trọng pháo, súng lớn

    heavy metal

    trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm

    Nhiều, bội, rậm rạp

    heavy crop

    vụ mùa bội thu

    heavy foliage

    cành lá rậm rạp

    Lớn, to, dữ dội, kịch liệt

    heavy storm

    bão lớn

    heavy rain

    mưa to, mưa như trút nước

    heavy sea

    biển động dữ dội

    Chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)

    Chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm (văn học) (nghệ thuật))

    Âm u, u ám, ảm đạm

    heavy sky

    bầu trời âm u

    Lầy lội, khó đi (đường sá...)

    Tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)

    Trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô

    Đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng

    heavy news

    tin buồn

    heavy heart

    lòng nặng trĩu đau buồn

    heavy fate

    số phận đáng buồn, số phận bi thảm

    Buồn ngủ

    to be heavy with sleep

    buồn ngủ rũ ra

    (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ

    to play the part of a heavy father

    đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ

    (hoá học) đặc, khó bay hơi

    heavy oil

    dầu đặc

    Phó từ 

    Nặng, nặng nề

    to lie heavy on...

    đè nặng lên...

    Chậm chạp

    time hangs heavy

    thời gian trôi đi chậm chạp

    Danh từ, số nhiều heavies

    Đội cận vệ Rồng

    ( số nhiều) ( the Heavies) trọng pháo

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên (sân khấu))

    Cấu trúc từ 

    to be heavy on (in) hand

    khó cầm cương (ngựa)

    (nghĩa bóng) khó làm vui, khó làm cho khuây khoả (người)

    heavy going

    khó khăn, chán ngắt

    heavy hand

    sự kiểm soát nghiêm ngặt

    to make heavy weather of sth

    làm cho cái gì khó khăn hơn thực tế của chính nó

    to take a heavy toll

    gây thiệt hại nghiêm trọng

    heavy swell

    (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng

    hình thái từ

    • So sánh hơn : heavier
    • So sánh nhất : heaviest

     Chuyên ngành

    Toán & tin

    nặng, khó, mạmh

    Cơ - Điện tử

    (adj) nặng, thô, lớn, đậm đặc

    Ô tô 

    khó khăn

    đông

    heavy-oil engine

    động cơ chạy dầu nặng

    used crankcase oil heavy solid

    lớp đóng rắn của động cơ đã dùng

    Xây dựng

    khỏe

    Kỹ thuật chung  

    chắc

    heavy soil

    đất chắc

    heavy-duty

    vững chắc

    nặng

    heavy aggregate

    cốt liệu nặng

    heavy asphalt

    atfan nặng

    heavy barite

    barit nặng

    heavy bitumen

    bitum nặng

    heavy bitumen

    atfan nặng

    heavy clay

    đất sét nặng

    heavy concrete

    bê tông nặng

    heavy crude

    dầu thô nặng

    heavy crude oil

    dầu thô nặng

    heavy cut

    phần cất nặng

    heavy cut

    phân đoạn nặng

    heavy duration

    chế độ nặng

    heavy duty

    chế độ nặng

    heavy duty

    chịu lực nặng

    heavy duty

    làm việc nặng

    heavy duty

    sự chất tải nặng

    heavy duty

    thuế nặng

    heavy duty construction equipment

    thiết bị thi công nặng

    heavy duty lift

    máy nâng công suất cao

    heavy duty machine

    máy hạng nặng

    heavy duty oil

    dầu loại nặng

    heavy duty test

    sự thí nghiệm làm việc nặng

    heavy duty thread

    ren làm việc nâng

    heavy earth

    đất nặng

    heavy electron

    electron nặng

    heavy element

    nguyên tố nặng

    heavy end

    phần cất nặng cuối

    heavy equipment transporter

    phương tiện vận chuyển hàng nặng

    heavy fascine

    rồng nặng

    heavy fluid separation

    sự tách bằng dung dịch nặng

    heavy fraction

    phần cất nặng

    heavy fuel

    nhiên liệu nặng

    heavy fuel oil

    nhiên liệu lỏng nặng

    heavy gradient

    dốc nặng

    heavy hydride

    hyđrua nặng

    heavy hydrocarbon

    hyđrocacbon nặng

    heavy hydrocarbon

    hyđrocarbon nặng

    heavy hydrocarbon fractions

    phần cất hyđrocacbon nặng (tinh lọc)

    heavy hydrogen

    hydro nặng

    heavy hydrogen

    hyđro nặng đơteri

    heavy ice

    nước đá nặng

    heavy ion fusion

    sự tổng hợp iôn nặng

    heavy layer

    lớp có tỷ trọng nặng

    heavy liquid

    chất lỏng nặng

    heavy liquid

    dung dịch nặng

    heavy lubricating oil

    dầu bôi trơn nặng

    heavy metal

    kim loại nặng

    heavy mineral

    khoáng vật nặng

    heavy mortar

    vữa nặng

    heavy mortar walling

    khối xây vữa nặng

    heavy nut

    đai ốc nặng

    heavy oil

    dầu nặng

    heavy panel panen

    panen nặng

    heavy plate

    tấm nặng

    heavy residue

    cặn nặng

    heavy steel plate

    tấm tôn nặng

    heavy timber

    gỗ nặng

    heavy truck

    ô tô tải hạng nặng

    heavy water

    nước nặng

    heavy water

    nước nặng (đơteri oxit)

    heavy water reactor

    lò phản ứng nước nặng

    heavy-duty crane

    cần trục cỡ nặng

    heavy-duty crane

    máy trục sức nâng lớn

    heavy-duty lathe

    máy tiện loại nặng

    heavy-duty machine

    máy năng suất cao

    heavy-duty oil

    dầu tính năng cao

    heavy-duty trailer

    rơmoóc chở nặng

    heavy-ion accelerator

    máy gia tốc ion nặng

    heavy-ion synchrotron (HIS)

    syncrotron iôn nặng

    heavy-lift vehicle

    phượng tiện mang hạng nặng

    heavy-liquid test

    phép thử chất lỏng nặng

    heavy-meson

    mezon nặng

    heavy-oil engine

    động cơ chạy dầu nặng

    heavy-oil residue

    phần cặn dầu nặng

    heavy-timber construction

    công trình gỗ nặng

    heavy-water plant

    thiết bị tách nước nặng

    heavy-water spray nozzle

    vòi phun nước nặng

    heavy-water vapor

    hơi nước nặng

    heavy-water vapour

    hơi nước nặng

    infrequent heavy load

    tải trọng nặng bất thường

    relativistic heavy ion collider (RHIC)

    vành va chạm ion nặng có tính tương đối

    super-heavy concrete

    bê tông cực nặng

    tail heavy

    nặng đuôi (khi kéo xe)

    uranium heavy-water reactor

    lò phản ứng urani nước nặng

    đặc

    đặc (lõi khoan)

    dày

    đáy

    lớn

    mạnh

    fifth against heavy weather

    bị nhồi lắc mạnh (tàu thủy)

    heavy current

    dòng điện mạnh

    heavy current engineering

    kỹ thuật các dòng (điện) mạnh

    heavy duty

    hiệu suất mạnh

    heavy scale

    sự ôxi hóa mạnh

    make heavy weather

    bị nhồi lắc mạnh (tàu thủy)

    quá dày

    to

    Địa chất

    nặng, mạnh, dày, quá mức

      bởi Luật Luật 27/02/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • là tính từ

      bởi Ẩn danh 03/06/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Heavy là tính từ (adj)

    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Heavy ( adj) : nặng

      bởi Thắng Phạm 08/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • No là tinh từ nhe

      bởi Chu Chu 08/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

  • 1. She always puts a few salt in her suop.

    2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.

    3. Do you know everyone about tom and jerry?

    4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.

    5. Listenning is more interesting than watch him.

    02/12/2022 |   1 Trả lời

  • 1. beautiful

    2. hot

    3. crazy

    4. slowly

    5. few

    6. little

    7. bad

    8. good

    9. attractive

    10. big

    03/12/2022 |   1 Trả lời

  • Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those

    days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.

    1. Tet occurs in late January or early February.

    2. There are two weeks for Lunar New Year.

    3. People should not argue with each other at Tet.

    4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.

    5. Only children in Viet Nam get lucky money.

    04/12/2022 |   1 Trả lời

  • Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:

    Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?

    Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!

    Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!

    Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay)  at a hotel near the Swiss Alps.

    Craig: Wow!

    Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.

    Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.

    Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?

    Craig: Definitely!

    Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.

    Craig: Great!

    Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.

    Craig: You're right. Let's go!

    10/12/2022 |   0 Trả lời

  • 1. A. please B. read C. head D. teacher
    2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting
    3. A. historic B. expensive C. office D. child

    18/12/2022 |   2 Trả lời

  • 1: Is he ................................. Viet nam or China?

    A. on B. at C. of D. from

    2: Peter isn’t French. He’s ....................... .

    A. England B. English C. America D. Vietnam

    3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.

    A. high B. higher C. highest D. most high

    4: Tokyo is the ................ of Japan.

    A. town B. capital city C. country D. village

    5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.

    A. sunny B.desert C. land D. rain

    6: The ................... of Tokyo is 12 million.

    A. people B. population C. Japanese D. person

    7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.

    A. tall B. long C. short D. small

    8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .

    A. short B. tall C. long D. high

    9: Mexico City is the .................. city in the world.

    A. big B. bigger C. biggest D. very big

    10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.

    A. country B.language C. capital D. nationality

    11: This book has 400 pages. It is a ................. book.

    A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.

    A. many B. much C. very D. a lot

    12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.

    A. a B. an C. any D. much

    13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.

    A. tall B. high C. much D. long

    14: How ................ are you going to stay there? - For a week.

    A. many B. much C. long D. high

    15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.

    A. England B. France C. Canada D. China

    20/12/2022 |   0 Trả lời

  • 1. How were the furniture arranged?

    2. What do you think about your house? Why?

    02/01/2023 |   1 Trả lời

  • 1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.

    2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.

    3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.

    4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.

    5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.

    29/01/2023 |   1 Trả lời

  •  

     

    04/03/2023 |   3 Trả lời

  • 21/03/2023 |   1 Trả lời

  • 30/03/2023 |   1 Trả lời

  • 1. This book is cheaper than my book.

    My book .........

    2. What is the price of the tickets?

    How ..............

    01/04/2023 |   3 Trả lời

  • 1. A. chin            B. chaos           C. child              D. charge

    2. A. image         B. arcade          C. take              D. awake

    3. A. plays          B. says              C. days              D. stays

    03/04/2023 |   2 Trả lời

  • 1. "No", I'll not help you

    2. I will become "a doctor" in the future.

    3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.

    4. He will be there "in two days".

    5. Her friend will go to Italy "on Christmas".

    6. "Yes", my dad will drive me to school.

    7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.

    8. Tom will buy Mary "a new dress".

    9. Lucy will "cook dinner" tonight.

    10. "No", my sister won't make a cake for me.

    11. I'll play "at the sports ground" in the evening.

    08/04/2023 |   0 Trả lời

  • 1. I _____ (play) tennis tomorrow.

    2. He (pay) _____, I promise

    3. _____ you (open) the window, please?

    4. It's dark. I (switch on) _____ the light.

    5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.

    6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.

    7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.

    8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.

    9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.

    08/04/2023 |   2 Trả lời

  • your house /big /and/ and /there / a lot / furniture

    29/04/2023 |   0 Trả lời

  • viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?

    yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu

    02/05/2023 |   0 Trả lời

  • they ..... english for three years

    14/09/2023 |   0 Trả lời

  • Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh

    Which/grade/you?

    There/285/students/my school.

    she/long/curly/has/hair/.//

    30/10/2023 |   0 Trả lời

  • 1. He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)

    2. The fact that more than half of the runners didn't actually complete the race it was still a huge success. (in spite of)

    3. The job's well paid it's not particularly challenging. (although)

    14/03/2024 |   0 Trả lời

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF