Cách sử dụng thì quá khứ đơn
cho mình hỏi muốn làm câu quá khứ đơn ta làm như thế nào ?
giải nhanh dùng mình nha
Trả lời (2)
-
1. Cách sử dụng thì Quá khứ đơn:
Các bạn hãy cùng theo dõi những ví dụ về thì quá khứ đơn dưới đây nhé:
Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer andchecked her e-mails.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.
Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.
2. Cấu trúc ngữ pháp thì Quá khứ đơn:
Câu khẳng địnhI/He/She/It/ You/We/They worked
Câu phủ địnhI/He/She/It You/We/They didn’t (did not) work
Câu nghi vấnDid I /He / She / It / You/ We / They work
Câu trả lời ngắn YesYes, I/He/She/It/ You/We/They did
Câu trả lời ngắn No No, I/He/She/It /You/We/They didn’t
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng anh :
Do quá khứ đơn diễn tả hành động trong quá khứ nên bất cứ khi nào các bạn bắt gặp từ chỉ thời gian trong quá khứ nhưyesterday, ago, last, first, later, then, after that, finally, at last… thì câu đó sẽ được dùng ở thì quá khứ đơn. Các bạn đã chuẩn bị sổ bút chưa, chúng mình cùng ghi chép lại nhanh chóng để lưu giữ kiến thức được chắc chắn hơn nào!
4. Các dạng chia động từ trong thì quá khứ đơn:
– Với các động từ theo quy tắc (Regular Verb) : Ta thành lập dạng quá khứ bằng cách thêm ed theo nguyên tắc sau :
Regular Verb Ví Dụ
Thêm ed hoặc d sau hầu hết động từWork – Worked Demonstrade – Demonstrated
Bỏ y và thêm ied với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + yTry – Tried Study – Studied
Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed Stop – Stopped Plan – Planned
bởi Thủy Thu 01/03/2019Like (0) Báo cáo sai phạm -
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
(SIMPLE PAST)
I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”
Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.
1. Khẳng định:
S + was/ were
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
CHÚ Ý:
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S = We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ:
- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)
2. Phủ định:
S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
CHÚ Ý:
- was not = wasn’t
- were not = weren’t
Ví dụ:
- She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)
- We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
3. Câu hỏi:
Were/ Was + S ?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.
Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.
Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)
Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)
- Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)
II- CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
1. Khẳng định:
S + V-ed
Trong đó: S: Chủ ngữ
V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo qui tắc hoặc bất qui tắc)
Ví dụ:
- We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)
- He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)
2. Phủ định:
S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)
Ví dụ:
- He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)
- We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)
3. Câu hỏi:
Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
Ví dụ:
- Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)
- Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)
III- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
- They went to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.)
Ta thấy “tối hôm qua” là một mốc thời gian trong quá khứ. Hành động “tới nhà hát” đã xảy ra tối hôm qua và kết thúc rồi nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.
- The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)
Ta thấy “cách đây 2 giờ” là thời gian trong quá khứ và việc “máy bay cất cánh” đã xảy ra nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.
IV- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
- yesterday (hôm qua)
- last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
- ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
- when: khi (trong câu kể)
V- CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở QUÁ KHỨ
1. Ta thêm “-ed” vào sau động từ:
- Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.
- Ví du: watch – watched turn – turned want – wanted
* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.
+ Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.
Ví dụ: type – typed smile – smiled agree – agreed
+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped shop – shopped tap – tapped
NGOẠI LỆ: commit – committed travel – travelled prefer - preferred
+ Động từ tận cùng là “y”:
- Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
Ví dụ: play – played stay - stayed
- Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied cry - cried
2. Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.
(Xem tại: http://tienganh247.info/bang-dong-tu-bat-quy-tac-irregular-verbs-a184.html)
Ví dụ: go – went get – got see – saw buy – bought
bởi Vũ Minh Khang 22/09/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
1. She always puts a few salt in her suop.
2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.
3. Do you know everyone about tom and jerry?
4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.
5. Listenning is more interesting than watch him.
02/12/2022 | 1 Trả lời
-
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
03/12/2022 | 1 Trả lời
-
Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those
days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.
1. Tet occurs in late January or early February.
2. There are two weeks for Lunar New Year.
3. People should not argue with each other at Tet.
4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.
5. Only children in Viet Nam get lucky money.
04/12/2022 | 1 Trả lời
-
Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:
Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?
Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!
Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!
Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay) at a hotel near the Swiss Alps.
Craig: Wow!
Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.
Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.
Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?
Craig: Definitely!
Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.
Craig: Great!
Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.
Craig: You're right. Let's go!
10/12/2022 | 0 Trả lời
-
1. A. please B. read C. head D. teacher 2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting 3. A. historic B. expensive C. office D. child 18/12/2022 | 2 Trả lời
-
1: Is he ................................. Viet nam or China?
A. on B. at C. of D. from
2: Peter isn’t French. He’s ....................... .
A. England B. English C. America D. Vietnam
3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.
A. high B. higher C. highest D. most high
4: Tokyo is the ................ of Japan.
A. town B. capital city C. country D. village
5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.
A. sunny B.desert C. land D. rain
6: The ................... of Tokyo is 12 million.
A. people B. population C. Japanese D. person
7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.
A. tall B. long C. short D. small
8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .
A. short B. tall C. long D. high
9: Mexico City is the .................. city in the world.
A. big B. bigger C. biggest D. very big
10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.
A. country B.language C. capital D. nationality
11: This book has 400 pages. It is a ................. book.
A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.
A. many B. much C. very D. a lot
12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.
A. a B. an C. any D. much
13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.
A. tall B. high C. much D. long
14: How ................ are you going to stay there? - For a week.
A. many B. much C. long D. high
15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.
A. England B. France C. Canada D. China
20/12/2022 | 0 Trả lời
-
1. How were the furniture arranged?
2. What do you think about your house? Why?
02/01/2023 | 1 Trả lời
-
1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.
2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.
3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.
4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.
5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.
29/01/2023 | 1 Trả lời
-
04/03/2023 | 3 Trả lời
-
21/03/2023 | 1 Trả lời
-
30/03/2023 | 1 Trả lời
-
1. This book is cheaper than my book.
My book .........
2. What is the price of the tickets?
How ..............
01/04/2023 | 3 Trả lời
-
1. A. chin B. chaos C. child D. charge
2. A. image B. arcade C. take D. awake
3. A. plays B. says C. days D. stays
03/04/2023 | 2 Trả lời
-
1. "No", I'll not help you
2. I will become "a doctor" in the future.
3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.
4. He will be there "in two days".
5. Her friend will go to Italy "on Christmas".
6. "Yes", my dad will drive me to school.
7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.
8. Tom will buy Mary "a new dress".
9. Lucy will "cook dinner" tonight.
10. "No", my sister won't make a cake for me.
11. I'll play "at the sports ground" in the evening.
08/04/2023 | 0 Trả lời
-
1. I _____ (play) tennis tomorrow.
2. He (pay) _____, I promise
3. _____ you (open) the window, please?
4. It's dark. I (switch on) _____ the light.
5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.
6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.
7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.
8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.
9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.
08/04/2023 | 2 Trả lời
-
your house /big /and/ and /there / a lot / furniture
29/04/2023 | 0 Trả lời
-
viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?
yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu
02/05/2023 | 0 Trả lời
-
they ..... english for three years
14/09/2023 | 0 Trả lời
-
Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh
Which/grade/you?
There/285/students/my school.
she/long/curly/has/hair/.//
30/10/2023 | 0 Trả lời
-
1. He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)
2. The fact that more than half of the runners didn't actually complete the race it was still a huge success. (in spite of)
3. The job's well paid it's not particularly challenging. (although)
14/03/2024 | 0 Trả lời