So sánh đặc điểm giữa rêu và quyết
bai 1; SO SANHdac diem cua reu va quyet tu do neu ra nhan xet ve su tien hoa giua hai nganh
bai 2 ; so sanh dac diem cua thuc vat hat kin va thuc vat hat tran
bai3 ; tai sao noi neu khong co thuc vat thi cung khong co loai nguoi
bai4; the nao la di duong , su khac nhau giua loi ki sinh va loi ngoai sinh , vi sao nam va phan lon vi khuan co loi song di duong
Trả lời (1)
-
Câu 1:
Đặc điểm Rêu Quyết Cơ quan sinh dưỡng Rễ giả, thân, lá chưa có mạch dẫn Rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn Cơ quan sinh sản Túi bào tử nẳm ở ngọn cây, có nắp Túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá, có vòng cơ Sự phát triển Phát triển trực tiếp từ bào tử - cây rêu con Phát triển gián tiếp qua nguyên tản - cây dương xỉ con - Nhận xét: ngành quyết tiến hóa hơn so với ngành rêu vì đã có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn
Câu 2:
Đặc điểm Hạt trần Hạt kín Cơ quan sinh dưỡng Rễ, thân, lá thật có mạch dẫn Rễ, thân, lá đa dạng có mạch dẫn hoàn thiện hơn Cơ quan sinh sản
- Chưa có hoa, quả, hạt
- Sinh sản bằng nón (nón đực, nón cái)
- Hạt nằm trên lá noãn hở
- Có hoa, quả, hạt
- Sinh sản bằng hoa, quả, hạt
- Hạt nằm trong quả, được quả bao bọc và bảo vệ tốt hơn
bởi Nguyễn Tiên12/10/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
A. Chưa có thân, lá thực sự.
B. Đã có hoa
C. Chưa có rễ thực sự
D. Sống dưới nước
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 1600m – 1700m đến 2600m.
B. 1000m - 1600m.
C. 900m - 1000m.
D. trên 2600m.
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Có hoa, quả, hạt.
B. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Không có hoa, quả, hạt.
C. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Không có hoa, quả, hạt.
D. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Có hoa, quả, hạt.
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường nước.
B. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường trên cạn.
C. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường trên cạn.
D. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường nước.
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 1, 3
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Túi bào tử
B. Lá
C. Nhị
D. Nhụy14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Lá mỏng, nhỏ
B. Thực vật có hoa
C. Rễ giả
D. Thân không phân nhánh
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 2 - 1 - 3
B. 1 - 2 -3
C. 3 - 2 - 1
D. 2 - 3 - 1
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Rễ thật
B. Rễ lan rộng
C. Rễ giả
D. Rễ đâm sâu xuống dưới đất
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Rễ giả
B. Thân
C. Hoa
D. Lá15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Mặt dưới của lá cây
B. Ngọn cây
C. Rễ cây
D. Dưới nách mỗi cành15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. hồ dán.
B. thức ăn cho con người.
C. thuốc.
D. phân bón.
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Dọc bờ biển
B. Chân tường rào
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trong lòng đại dương
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Có thân và lá chính thức
B. Có rễ thật sự
C. Thân đã có mạch dẫn
D. Không phụ thuộc vào độ ẩm của môi trường
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Rễ giả
B. Thân
C. Hoa
D. Lá
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Mặt dưới của lá cây
B. Ngọn cây
C. Rễ cây
D. Dưới nách mỗi cành
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. tế bào sinh dục cái.
B. tế bào sinh dục đực.
C. bào tử.
D. túi bào tử.
15/01/2021 | 1 Trả lời