Kế tên và nêu đặc điểm những ngành thực vật
Câu 2. Kế những ngành thực vật đã học và nêu đặc điếm chính của mỗi ngành đó.
Trả lời (1)
-
Ngành thực vật đã học : Ngành Tảo, ngành Rêu, Ngành Quyết, Ngành Hạt trần, Ngành Hạt kín .
- Ngành tảo: cơ thể chưa có thân lá rể, sống chủ yếu ở nước là chính. - Ngành rêu: đã có rễ giả, lá nhỏ, chưa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử và sống ở những nơi ẩm ướt. - Ngành quyết: có rễ thật, lá đa dạng, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử, sống ở nhiều môi trường khác nhau. - Ngành hạt trần: có cơ quan sinh dưỡng đã hoàn chỉnh, tuy nhiên sinh sản bằng nón, đã có hạt nhưng hạt nằm ngoài, giửa trục nón và vẩy noãn. - Ngành hạt kín: là ngành thực vật tiến hoá nhất, cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản đều phát triển đa dạng, sinh sản bằng hoa-quả-hạt . - Ngành dương xỉ: có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử, sống nhiều nơi. - Ngành hạt kín là ngành tiến hóa nhất.bởi Đồng Hà My12/10/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
A. Lớp
B. Chi
C. Bộ
D. Loài
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Chi
B. Họ
C. Bộ
D. Lớp
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Rong mơ
B. Rau câu
C. Rau đay
D. Rau diếp biển
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Bạch quả
B. Rêu
C. Dương xỉ
D. Bèo hoa dâu
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Đều sống chủ yếu trên cạn
B. Đều có rễ, thân, lá thật sự
C. Đều sinh sản bằng hạt
D. Tất cả các phương án đưa ra
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
B. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài.
C. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.
D. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài.
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Rau dừa nước và rau mác
B. Rong đuôi chó và rau sam
C. Rong đuôi chó và rau sam
D. Bèo cái và lúa nương
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai
B. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
C. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
D. Lá nhỏ, thân thấp
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. cây cải, cây hành, cây ngô, cây lạc.
B. cây cam, cây đào, cây tỏi, cây lúa.
C. cây chanh, cây táo, cây thìa là, cây đu đủ.
D. cây dừa, cây hoa hồng, cây hoa cúc, cây mít.
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.
B. cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.
C. cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.
D. cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. cây mít, cây khoai lang, cây ổi, cây tỏi.
B. cây cà rốt, cây cải cúc, cây gỗ lim, cây hồng xiêm,
C. cây na, cây táo, cây su hào, cây đậu Hà Lan.
D. cây đa, cây ổi, cây bàng, cây hoa phượng.
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. có hoa.
B. không có hoa.
C. có hoa, sống một năm.
D. có hoa, sống lâu năm.
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
B. cơ quan nuôi dưỡng và cơ quan phát triển nòi giống.
C. cơ quan hoa, quả, hạt và cơ quan rễ, thân, lá
D. cơ quan sinh trưởng và cơ quan phát triển.
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. (1) , (2), (6), (7), (9) và (10)
B. (1) , (3), (6), (7), (9) và (10)
C. (1) , (2), (6), (7), (8) và (10)
D. (1) , (2), (3), (7), (9) và (10)
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
B. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương
D. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Hạt trần
B. Dương xỉ
C. Rêu
D. Tả
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tảo đa bào nguyên thủy
B. Quyết trần
C. Quyết cổ đại
D. Dương xỉ cổ
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Lớp
B. Loài
C. Họ
D. Chi
16/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt
B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử
C. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón
D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả
15/01/2021 | 1 Trả lời