Các tuyến đương sắt của nước ta đều qua trung tâm kinh tế nào?
hãy cho biết hầu hết các tuyến đương sắt của nước ta đều qua trung tâm kinh tế nao?
Trả lời (12)
-
Đồng bằng Sông Hồngbởi Ngọc Dung
06/06/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Đồng bằng sông Hồngbởi Ngọc Dung
06/06/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Đồng bằng sông Hồngbởi Ngọc Dung
06/06/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Tp hà nộibởi Ivy Phuong
16/06/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
hà nội
bởi Hoàng Waiter17/06/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Đồng bằng sông Hồngbởi Diệp Lạc Vô Tâm
17/06/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
hồ chí minh, đà nẵng. hà nội
bởi -=.=- Gia Đạo22/06/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
tp hà nội
bởi nguyễn thu hương hương04/07/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Đều đi qua Hà Nội
bởi Huỳnh Anh Kha05/07/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
hồ chí minh
bởi Gia Phuc14/07/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
hà nội
bởi Nguyễn Đức Thuận01/08/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
TPHCM,Hà Nội
bởi ❤Hoshikoyo Yuri❤23/08/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi mới
-
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH GIA THÔNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2014
Đường sắt
6258,2
7178,9
Đường bộ
144571,8
821700,0
Đường sông
57395,3
190600,0
Đường biển
15552,5
58900,0
Đường hàng không
45,2
202,0
Tổng số
223823,0
1078580,9
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất trong giai đoạn 2000-2014 ở nước ta:
A. Đường sắt.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. thị trường tiêu thụ sẩn phẩm.
B. chính sách phát triển công nghiệp.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Đông Nam Bộ và Trung du - miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.
B. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.
C. Người sản xuất quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.
02/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
02/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
B. tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.
C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.
D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Bắc.
D. Tây Bắc và Tây Nguyên.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở ngoài nước.
B. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể trong và ngoài nước.
C. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở trong nước.
D. không thay đổi theo thời gian.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
02/03/2021 | 1 Trả lời
-
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích tự nhiên
Diện tích rừng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng TD&MN Bắc Bộ
10143,8
4360,8
5386,2
Vùng Bắc Trung Bộ
5152,2
2400,4
2914,3
Vùng Tây Nguyên
5464,1
2995,9
2567,1
Các vùng còn lại
12345,0
2661,4
2928,9
Cả nước
33105,1
12418,5
13796,5
A. Trong giai đoạn 2005-2014, TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng tăng nhiều nhất, với mức tăng 1025,4 nghìn ha.
B. Trong giai đoạn 2005-2014, diện tích rừng ở tất cả các vùng của nước ta đều tăng.
C. Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng (năm 2014) cao nhất cả nước, với hơn 56,5%.
D. TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất cả nước (năm 2014), chiếm hơn 39,0%.
02/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
02/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. nắm được các yêu cầu của thị trường.
B. phát triển dịch vụ thú y.
C. đảm bảo chất lượng con giống.
D. phát triển thêm các đồng cỏ.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. đông xuân.
B. chiêm.
C. hè thu.
D. mùa.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
Cho biểu đồ:
A. Diện tích tăng, năng suất giảm.
B. Diện tích giảm, năng suất tăng.
C. Diện tích và năng suất đều tăng.
D. Diện tích và năng suất đều giảm.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. phá rừng để lấy đất xây dựng các khu đô thị.
C. phá rừng để khai thác gỗ củi phục vụ nhu cầu sinh hoạt.
D. ô nhiếm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. rừng đặc dụng.
B. rừng sản xuất.
C. rừng bảo vệ nghiêm gặt.
D. rừng phòng hộ.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Cao bằng.
C. Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.
02/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. chất đất phù sa màu mỡ hơn.
B. sử dụng nhiều giống cao sản.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp cơ khí.
D. công nghiệp điện lực.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta:
(Đơn vị: %)
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
C. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
02/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng.
C. Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải.
D. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
03/03/2021 | 1 Trả lời
-
A. sản lượng khai thác lớn.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
02/03/2021 | 1 Trả lời