YOMEDIA
NONE

Thu gọn đơn thức ( -2xy^3) . (xy/3)^2

1. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó :

a ) ( -2xy3 . ( \(\dfrac{1}{3}\)xy )2

b ) ( -18x2y2) . ( \(\dfrac{1}{6}\) ax2 y3 ) ( a là hằng số )

c ) 3x2yz ( -xy ) (\(-\dfrac{2}{3}\) xy2 z3 )

d) ( -3x2y )2 xz2 . \(\dfrac{1}{2}\) xy3

e) -3x2yz ( -5xy3z2)

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (2)

  • 1. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó :

    a) \(\left(-2xy^3\right)\left(\dfrac{1}{3}xy\right)^2\)

    \(=\left(-2.\dfrac{1}{9}\right)\left(x.x^2\right)\left(y^3.y^2\right)\)

    \(=\dfrac{-2}{9}x^3y^5\)

    Hệ số : \(\dfrac{-2}{9}\)

    Bậc : 8

    b) \(\left(-18x^2y^2\right)\left(\dfrac{1}{6}ax^2y^3\right)\)

    \(=\left(-18.\dfrac{1}{6}a\right)\left(x^2.x^2\right)\left(y^2.y^3\right)\)

    \(=-3ax^4y^5\)

    Hệ số : \(-3a\)

    Bậc : 9

    c) \(3x^2yz\left(-xy\right)\left(\dfrac{-2}{3}xy^2z^3\right)\)

    \(=\left(3.\dfrac{-2}{3}\right).\left(x^2.-x.x\right)\left(y.y.y^2\right).z^3\)

    \(=-2x^4y^4x^3\)

    Hệ số : -2

    Bậc : 11

    d) \(\left(-3x^2y\right)^2xz^2.\dfrac{1}{2}xy^3\)

    \(=\left(-3.\dfrac{1}{2}\right)\left(x^4.x.x\right)\left(y^2.y^3\right).z^2\)

    \(=\dfrac{-3}{2}x^6y^5z^2\)

    Hệ số : \(\dfrac{-3}{2}\)

    Bậc : 13

    e) \(-3x^2yz\left(-5xy^3z^2\right)\)

    \(=\left(-3.-5\right)\left(x^2.x\right)\left(y.y^3\right)\left(z.z^2\right)\)

    \(=-15x^3y^4z^3\)

    Hệ số : -15

    Biến : 10

      bởi Buồn's Cún's Con 03/01/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  •  (3x2y)2xz2.12xy3

    =(3.12)(x4.x.x)(y2.y3).z2

    =32x6y5z2

    Hệ số : 

      bởi { ~~ Nguyên~~} 18/04/2020
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF