Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 11 Bài 9 Axit nitric và muối nitrat các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (359 câu):
-
Thúy Vân Cách đây 3 năm
A. 14,32
B. 14,62
C. 13,42
D. 16,42
28/05/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0) -
Nguyễn Thị Thanh Cách đây 3 năm
A. 38,6
B. 46,6
C. 84,6
D. 76,6
28/05/2020 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)3Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời HủyAn Duy Cách đây 3 nămA. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 40%
27/05/2020 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Tấn Vũ Cách đây 3 nămA. 148,80
B. 173,60
C. 154,80
D. 43,20
27/05/2020 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)Thanh Nguyên Cách đây 3 nămA. 1,12 và 34,04 gam
B. 4,48 và 42,04 gam
C. 1,12 và 34,84 gam
D. 2,24 và 34,04 gam
27/05/2020 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Trung Phuong Cách đây 3 nămA. 42
B. 38
C. 40,667
D. 35,333
27/05/2020 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)Hy Vũ Cách đây 3 nămA. 44,8
B. 89,6
C. 22,4
D. 30,8
27/05/2020 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)Ngoc Tiên Cách đây 3 nămA. 14,4 gam
B. 7,2 gam
C. 16 gam
D. 32 gam
27/05/2020 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)Thu Hang Cách đây 3 nămA. 336 lít
B. 560 lít
C. 672 lít
D. 448 lít
28/05/2020 | 3 Trả lời
Theo dõi (0)Quynh Anh Cách đây 3 năm(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh
(2) Ion NO có tính oxi hóa trong môi trường axit
(3) Khi nhiệt phâm muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
28/05/2020 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Thiên Mai Cách đây 3 nămA. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ
B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt
C. tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy
27/05/2020 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Minh Minh Cách đây 3 nămA. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe, NO2, O2
D. Fe2O3, NO2, O2
27/05/2020 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Phạm Khánh Ngọc Cách đây 3 nămA. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
B. Ca(NO3)2, Hg(NO3)2, AgNO3
C. Zn(NO3)2, LiNO3, AgNO3
D. Hg(NO3)2, AgNO3
28/05/2020 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Minh Hải Cách đây 3 nămA. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4
B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3
C. CuS, Pt, SO2, Ag
D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2
27/05/2020 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Dương Minh Tuấn Cách đây 3 nămA. ZnS + HNO3 đặc nóng
B. Fe2O3 + HNO3 đặc nóng
C. FeSO4 + HNO3 đặc nóng
D. Cu + HNO3 đặc nóng
27/05/2020 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Hoang Vu Cách đây 3 nămA. Cu, Al
B. Cu, Fe
C. Zn, Al
D. Zn, Fe
25/05/2020 | 7 Trả lời
Theo dõi (0)Quynh Nhu Cách đây 3 nămA. 63% và 37%
B. 36% và 64%
C. 50% và 50%
D. 46% và 54%
24/05/2020 | 7 Trả lời
Theo dõi (0)thúy ngọc Cách đây 3 nămA. 30,24 lít
B. 10,08 lít
C. 40,32 lít
D. 45,34 lít
22/05/2020 | 6 Trả lời
Theo dõi (0)An Vũ Cách đây 3 nămA. 5,600
B. 0,560
C. 1,120
D. 0,224
21/05/2020 | 6 Trả lời
Theo dõi (0)Mai Đào Cách đây 3 nămA. 81,55
B. 110,95
C. 115,85
D. 104,20
22/05/2020 | 5 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Thanh Thảo Cách đây 3 nămA. 10,08 gam và 0,64 mol.
B. 8,88 gam và 0,54 mol.
C. 10,48 gam và 0,64 mol.
D. 9,28 gam và 0,54 mol.
21/05/2020 | 6 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Thủy Cách đây 3 nămA. 0,4 mol
B. 1,8 mol
C. 1,6 mol
D. 1,2 mol
21/05/2020 | 6 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Vân Cách đây 3 nămA. 11,20 gam
B. 0,56 gam
C. 5,60 gam
D. 1,12 gam
21/05/2020 | 6 Trả lời
Theo dõi (0)Ha Ku Cách đây 3 nămA. 117,5 gam
B. 49 gam
C. 94 gam
D. 98 gam
21/05/2020 | 4 Trả lời
Theo dõi (0)Phạm Phú Lộc Nữ Cách đây 3 nămA. 29,12
B. 14,56
C. 43,69
D. 28,00.
22/05/2020 | 4 Trả lời
Theo dõi (0)

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11