Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 28857
Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi f1 là tần số của dòng điện 3 pha, f2 là tần số quay của từ trường tại tâm O, f3 là tần số quay của rô-to. Chọn kết luận đúng:
- A. f1 >f2 >f3
- B. f1 >f2 =f3
- C. f1 <f2 <f3
- D. f1 = f2 > f3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 28858
Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì:
- A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng
- B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha \(\pi\)/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
- C. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch
- D. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 27958
Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải:
- A. Tăng điện dung của tụ điện
- B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
- C. Giảm điện trở của mạch
- D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 28860
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
- A. với tần số nhỏ nhất, biên độ lớn nhất
- B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng
- C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất
- D. với biên độ bằng biên độ ngoại lực
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 28861
Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
- A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
- B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
- C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
- D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 21779
Một vật dao động điều hòa, khi động năng bằng 3 lần thế năng thì:
- A. độ lớn vận tốc đạt cực đại
- B. độ lớn vận tốc bằng nửa độ lớn cực đại
- C. độ lớn gia tốc bằng nửa độ lớn cực đại
- D. độ lớn gia tốc đạt cực đại
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 28863
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, người ta thường dùng cách nào sau đây để giảm hao phí
- A. Giảm công suất truyền tải
- B. Giảm điện trở của dây dẫn
- C. Tăng điện áp truyền tải
- D. Tăng tiết diện của dây dẫn
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 28864
Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng- A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hai đầu đoạn mạch
- B. giữa hai đầu điện trở lớn hơn hai đầu đoạn mạch
- C. giữa hai đầu cuộn cảm bằng hai đầu tụ điện
- D. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hai đầu đoạn mạch
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 21782
Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
- A. cường độ dòng điện trong mạch.
- B. điện tích trên một bản tụ.
- C. năng lượng điện từ.
- D. năng lượng từ và năng lượng điện
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 28866
Một dây dài 2m, căng ngang. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với nguồn rung có tần số 100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây
- A. 80m/s
- B. 65m/s
- C. 40m/s
- D. 50m/s
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 28867
Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 1/\(\pi\) mH, C = 4/\(\pi\) nF. Sau khi kích thích cho mạch dao động. Chu kì dao động của mạch là
- A. 4.10-4 s
- B. 2.10-6 s
- C. 4.10-5 s
- D. 4.10-6 s
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 28868
Vật dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
- A. 8Hz
- B. 4Hz
- C. 6Hz
- D. 3Hz
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 28869
Sóng truyền trên mặt nước có phương trình u =2cos(20x-2000t)(cm) với là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng
- A. 100m/s
- B. 1cm/s
- C. 100cm/s
- D. 40cm/s
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 21787
Vận tốc của ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước thì
- A. Mọi ánh sáng đơn sắc đều có vận tốc truyền như nhau
- B. Ánh sáng lục có vận tốc lớn nhất.
- C. Ánh sáng đỏ có vận tốc lớn nhất
- D. Ánh sáng tím có vận tốc lớn nhất
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 28871
Sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do được kích thích để có sóng dừng với họa âm bậc 3 có tần số 30Hz. Âm cơ bản lúc này bằng
- A. 30Hz
- B. 20Hz
- C. 15Hz
- D. 10Hz
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 28872
Nước trong xô có chu kì dao động riêng T0 = 2s. Bước chân người dài 50cm. Người xách xô đi với tốc độ bao nhiêu thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất?
- A. 25cm/s
- B. 50cm/s
- C. 1m/s
- D. 52cm/s
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 28873
Phát biểu nào sau đây SAI khi trong mạch RLC mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện.
- A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch
- B. Tổng trở của mạch là nhỏ nhất và không phụ thuộc vào điện trở thuần
- C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.
- D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng nhau
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 28874
Cho khối lượng của hạt nhân nguyên tử Ô-xi \(_{8}^{16}\textrm{O}\); sắt \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\) và bạc \(_{47}^{107}\textrm{Ag}\) lần lượt là 15,9949u; 55,9349u và 106,9041u. Thứ tự bền vững tăng dần của các hạt nhân trên là
- A. Sắt, bạc, ô-xi
- B. Ô-xi, bạc, sắt
- C. Sắt, ô-xi, bạc
- D. Oxi, sắt, bạc
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 28875
Đặt điện áp xoay chiều \(u =50\sqrt{10}cos100\pi t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu L cực đại, khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 200V. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu cuộn cảm là
- A. 250V
- B. 100V
- C. 300V
- D. 150V
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 28876
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và \(\omega\) = \(\pi\) rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
- A. x = 8cos(\(\pi\)t - \(\pi\)/3)(cm)
- B. x = 8cos(\(\pi\)t - 2\(\pi\)/3)(cm)
- C. x =8cos(\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm)
- D. x = 8cos(\(\pi\)t +2\(\pi\)/3)(cm)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 21794
Trong quá trình vật dao động điều hòa, lực hồi phục
- A. biến đổi ngược pha với vận tốc
- B. biến đổi ngược pha với li độ
- C. biến đổi ngược pha với gia tốc
- D. có độ lớn không đổi
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 28878
Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng, lam, tím từ nước ra không khí. Biết tia vàng đi là là mặt nước, Không kể tia đơn sắc màu vàng, tia đơn sắc ló ra ngoài không khí là
- A. đỏ, tím
- B. lam, tím
- C. đỏ
- D. tím, lam, đỏ.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 28879
Trong quá trình vật dao động điều hòa
- A. vận tốc bằng không tại vị trí cân bằng
- B. vận tốc giảm dần khi vật đi từ biên về cân bằng
- C. vận tốc biến đổi trễ pha hơn li độ là \(\pi\)/2
- D. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ biên về cân bằng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 28880
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 7cm, A2 = 5cm. Biên độ của dao động tổng hợp của chúng không có giá trị nào sau đây?
- A. 14cm
- B. 8cm
- C. 10cm
- D. 4cm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 28881
Kênh VOV-Giao thông của đài tiếng nói Việt Nam phát sóng trên tần số 91MHz. Sóng vô tuyến mà đài phát sử dụng thuộc loại nào?
- A. Sóng dài.
- B. Sóng trung
- C. Sóng cực ngắn
- D. Sóng ngắn
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 28882
Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 70, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt = 1,6042. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím là ΔD= 0,0045rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là:
- A. nđ = 1,5872
- B. nđ = 1,5798
- C. nđ = 1,6005
- D. nđ = 1,5672
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 28883
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 4.10–4 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích của tụ điện giảm từ độ lớn cực đại xuống còn bằng 0 là
- A. 3.10–4s
- B. 2.10–4 s.
- C. 6.10–4 s
- D. 4.10–4 s
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 28884
Sự phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
- A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
- B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
- C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
- D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 28885
Chọn phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân thu năng lượng
- A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng
- B. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng
- C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng
- D. Không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 28886
Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có bước sóng 4cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N cách nhau 6cm là
- A. 2\(\pi\)
- B. 3\(\pi\)
- C. \(\pi\)/2
- D. 1,5\(\pi\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 28887
Hạt nhân Triti \(_{1}^{3}\textrm{T}\) có mấy nơtron?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 29066
Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là 32 Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
- A. \(\sqrt{2}\)A
- B. 1,25 A.
- C. 0,5 A.
- D. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) A.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 28890
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 120\sqrt{6}cos\omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là \(\pi\)/2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
- A. 100W
- B. 150W
- C. 20W
- D. 90W
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 28891
Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi một tổ máy ngừng hoạt động, tổ máy còn lại hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện trở dây dẫn không đổi
- A. 85%
- B. 75%
- C. 80%
- D. 90%
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 28894
\(_{84}^{210}\textrm{Po}\) là đồng vị phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã T = 138 ngày. Thời gian cần thiết để tổng số hạt chì và hạt \(\alpha\) được tạo ra gấp 6 lần số hạt \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) còn lại trong mẫu chất phóng xạ là:
- A. 138 ngày
- B. 276 ngày
- C. 414 ngày
- D. 828 ngày
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 28898
sau nhiều lần phóng xạ hạt \(\alpha\) và biến thành . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không có chì. Nếu hiện nay, tỉ lệ các khối lượng của và là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
- A. 1,5.108 năm
- B. 0,5.108 năm
- C. 1,2.108 năm
- D. 2.108 năm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 21815
Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Vật nặng của chúng có điện tích lần lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1 = 2T0 và T2 = 2/3T0 với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số q1/q2 bằng:
- A. \(-\frac{4}{5}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. \(-\frac{3}{5}\)
- D. \(-\frac{1}{3}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 28901
Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 11cm dao động với cùng phương trình \(u =acos20\pi t\) (mm)trên mặt nước, sóng lan truyền với tốc độ v = 0,4m/s và biên độ không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách mỗi nguồn bao nhiêu
- A. 11 cm
- B. 6 cm
- C. 8 cm
- D. 5,5 cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 28902
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Vị trí của vân sáng bậc k cách vân trung tâm 4mm. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa 2 khe thêm 50cm thì vân đó dịch đi 1mm so với vị trí ban đầu. Khoảng cách giữa màn quan sát và màn chứa hai khe lúc đầu bằng
- A. 0,4m
- B. 2,5m
- C. 2m
- D. 1,5m
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 28903
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ điện có điện dung C biến đổi được và một cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là \(u =U_0cos100\pi t\) (V) . Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch P = 50W. Thay đổi tụ C để u cùng pha i thì mạch tiêu thụ công suất
- A. 50W
- B. 100W
- C. 200W
- D. 120W
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 28904
Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuôn sơ cấp và của cuộn thứ cấp lần lượt là n1 và n2, với n1 = 4n2. Nếu quấn thêm cùng chiều quấn ban đầu vào cuộn sơ cấp n vòng dây rồi đặt vào hai đầu cuôn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là là 45 V. Khi cuộn sơ cấp đã có n1+n vòng dây, quấn thêm vào cuộn thứ cấp n vòng dây theo cùng chiều vòng ban đầu (giữ nguyên điện áp đặt vào cuộn sơ cấp) thì điện áp hiêu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là.
- A. 65V
- B. 45V
- C. 55V
- D. 75V
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 21822
Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có 3 điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém tại A là x(dB); mức cường độ âm tại B hơn tại C là 3x(dB). Biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA là:
- A. 81/16
- B. 32/27
- C. 9/4
- D. 27/8
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 28906
Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số 10Hz và tốc độ 1,2m/s. Sóng truyền từ M đến N, MN = 26cm. Tại thời điểm t, N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó M hạ xuống thấp nhất là
- A. 1/60s
- B. 1/12s
- C. 11/120s
- D. 13/160s
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 28907
Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay \(\alpha\). Khi góc xoay bằng 100 thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi góc xoay bằng 400 thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms.
- A. 1600
- B. 700
- C. 1200
- D. 900
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 28908
Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc to = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì
- A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương.
- B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.
- C. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
- D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 28909
Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ.
- A. 5μs
- B. 5/3μs
- C. 20/3μs
- D. 35/3μs
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 28910
Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là 70cm. Tại thời điểm kết thúc quãng đường lớn nhất đó thì tốc độ của vật bằng
- A. \(7\pi\sqrt{3}cm/s\)
- B. \(20\pi\sqrt{3}cm/s\)
- C. \(5\pi\sqrt{3}cm/s\)
- D. \(10\pi\sqrt{3}cm/s\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 14710
Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8\(\pi\)(mA), sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 (C). Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là
- A. 0,5ms.
- B. 0,25ms.
- C. 0,5μs
- D. 0,25μs
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 28912
Chất phóng xạ \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) phát ra tia α và biến đổi thành 206 82Pb. Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, m\(\alpha\) = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì tốc độ của hạt nhân con là: (1u.c2=931,5Mev)
- A. 3,1.105m/s
- B. 31.105m/s
- C. 16.106m/s
- D. 1,6.106m/s
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 16489
Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất đạt giá trị cực đại cosφ = 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng:
- A. 0,874
- B. 0,486
- C. 0,486
- D. 0,781