Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 28612
Có một quạt điện loại 180V-120W, một học sinh muốn sử dụng quạt hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên đã mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70\(\Omega\) thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
- A. Tăng thêm 12\(\Omega\).
- B. Tăng thêm 20\(\Omega\)
- C. Giảm đi 20\(\Omega\)
- D. Giảm đi 12\(\Omega\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 28625
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp hai đầu mạch là \(u _{AB}= 100\sqrt{ 2} cos(100\pi t) V\). Khi khóa K đóng thì I1 = 2A và i lệch pha π/6 so với uAB. Khi khóa K mở thì I2=1A và UAM \(\perp\) UMB. Biết hộp X có chứa 2 trong 3 phân tử R,L,C. Xác định các phần tử trong hộp X và tính giá trị của chúng
- A. \(R=25\sqrt{3}\Omega ;Z_C=75\Omega\)
- B. \(R=25\sqrt{3}\Omega ;Z_L=75\Omega\)
- C. \(R=25\Omega ;Z_C=75\sqrt{3}\Omega\)
- D. \(R=25\Omega ;Z_L=75\sqrt{3}\Omega\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 28638
Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị bằng
- A. 1,71 m
- B. 2 m
- C. 4 m
- D. 6 m
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 28639
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1\(\mu\)F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
- A. 2.105 rad/s
- B. 105 rad/s
- C. 3.105 rad/s
- D. 4.105 rad/s
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 28640
Bước sóng \(\lambda\) của sóng cơ học là
- A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì sóng
- B. quãng đường sóng truyền được trong 1s
- C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
- D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 28641
Một khe hẹp F phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda\) = 600 nm chiếu sáng 2 khe hẹp F1,F2 song song với F và cách nhau 1mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F1,F2 và cách nó 3m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6,3 mm là
- A. vân tối thứ 4
- B. vân sáng bậc 4
- C. vân tối thứ 3
- D. vân sáng bậc 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 28642
Cho hai điểm chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là \(x_1 = A_1cos(\omega t+\varphi _1)\) (cm) và \(x_2 = A_1cos(\omega t+\varphi _2)\) (cm). Cho biết: \(4x^2_1+x^2_2=13(cm^2)\) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = 1cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
- A. 9 cm/s.
- B. 12 cm/s
- C. 8 cm/s
- D. 6 cm/s
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 28643
Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l2 dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc l1 thực hiện 10 dao động toàn phần, con lắc l2 thực hiện 6 dao động toàn phần. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48 cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là
- A. l1 = 79 cm, l2 = 31 cm
- B. l1 = 42 cm, l2 = 90 cm.
- C. l1 = 27 cm, l2 = 75 cm
- D. l1 = 9,1 cm, l2 = 57,1 cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 28644
Cho mạch điện xoay chiều điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = \(60\sqrt{3}\Omega\) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự L,R,C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào các đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: \(i_1 = \sqrt{2} cos(100\pi t+ \frac{\pi }{12} )\) (A) và \(i_2 = \sqrt{2} cos(100\pi t+ \frac{7\pi }{12} )\) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu mạch LRC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức:
- A. \(i=2\sqrt{2}cos(100\pi t + \frac{\pi }{4})(A)\)
- B. \(i=2cos(100\pi t + \frac{\pi }{4})(A)\)
- C. \(i=2cos(100\pi t + \frac{\pi }{3})(A)\)
- D. \(i=2\sqrt{2}cos(100\pi t + \frac{\pi }{3})(A)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 28645
Mạch điện AB gồm R,L,C nối tiếp, \(u_{AB }= U\sqrt{2} cos(\omega t)\) (V). Mạch điện chỉ có R thay đổi được và \(\omega ^2\neq \frac{1}{LC}\). Hệ số công suất của mạch đang bằng \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) nếu R tăng thì
- A. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R tăng
- B. tổng trở của mạch giảm
- C. hệ số công suất của mạch giảm.
- D. công suất của toàn mạch tăng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 28646
Mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=2.10-5H, điện trở thuần R=0,2\(\Omega\) và tụ điện có điện dung C=2nF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 5V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 300 C. Hỏi quả pin trên có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 79 ngày 170 phút
- B. 69 ngày 640 phút
- C. 30 ngày 280 phút.
- D. 60 ngày 300 phút.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 28647
Một trạm phát điện xoay chiều có công suất P=5MW được truyền đi xa. Số chỉ của đồng hồ tại nơi phát điện và nơi tiêu thụ điện mỗi ngày lệch nhau 4800 kWh. Hiệu suất truyền tải là
- A. 96%
- B. 80%
- C. 85%
- D. 75%
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 28648
Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha giữa hai dao động
- A. \(\Delta \varphi =(2n+1)\frac{\pi}{2}\) với \((n\in Z)\)
- B. \(\Delta \varphi =2n\pi\) với \((n\in Z)\)
- C. \(\Delta \varphi =(2n+1)\pi\) với \((n\in Z)\)
- D. \(\Delta \varphi =(2n+1)\frac{\pi }{4}\) với \((n\in Z)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 28649
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng \(\lambda\)1 = 450 nm và \(\lambda\)2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,2 mm và 21,6 mm. Trong khoảng MN, số vân sáng quan sát được là
- A. 23
- B. 27
- C. 25
- D. 28
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 28650
Một lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang, một đầu cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30\(\pi\) m/s2 . Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5 m/s và thế năng đang tăng. Sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15π m/s2 ?
- A. 1/15 s
- B. 1/12 s
- C. 1/20 s
- D. 1/10 s
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 28651
Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại M là L = 73 dB. Cho nguồn S tiến lại gần M một đoạn D = 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 . Công suất phát của nguồn gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 6,45 W
- B. 4,25 W
- C. 5,75 W
- D. 3,15 W
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 28652
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là \(i = 10cos(100\pi t+\pi /3)\) A. Phát biểu nào sau đây không chính xác
- A. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
- B. Pha ban đầu của dòng điện là \(\frac{\pi }{3}\)
- C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 10A.
- D. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 28653
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 8 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách S1,S2 lần lượt những khoảng d1 = 25 cm, d2 = 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách S1 khoảng L thỏa mãn CS1 vuông góc với S1S2. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 12,6 cm
- B. 20,6 cm
- C. 26,0 cm
- D. 16,2 cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 25967
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
- A. 40 cm/s
- B. 80 cm/s
- C. 60 cm/s
- D. 100 cm/s
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 28656
Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa nhận xét nào sau đây đúng?
- A. Biên độ dao động phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng
- B. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật càng lớn chu kì dao động của vật càng lớn
- C. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất
- D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực kéo về
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 28657
Tại một nơi xác định, chu kỳ con lắc đơn tỉ lệ thuận với
- A. Căn bậc hai độ dài con lắc
- B. Độ dài con lắc
- C. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường
- D. Gia tốc trọng trường
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 28658
Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
- A. Biên độ, tần số, gia tốc
- B. Gia tốc, chu kỳ, l ực
- C. Vận tốc, lực, năng lượng toàn phần
- D. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 28659
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
- B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
- C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
- D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 28660
Tại m ột nơi trên mặt đất, m ột con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian \(\Delta t\), con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian \(\Delta t\) ấy, nó thực hiên 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
- A. 144 cm
- B. 60 cm
- C. 80 cm
- D. 100 cm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 28661
Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5Hz. Nếu treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì tần số dao động của vật là
- A. 10 Hz
- B. 5 Hz
- C. \(5\sqrt{2}Hz\)
- D. \(5/\sqrt{2}Hz\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 28662
Treo vật m = 100g vào lò xo có độ cứng k rồi kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động người ta thấy tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu bằng 3. Lấy g = 10 m/s2 . Biết ở vị trí cân bằng lò xo giãn 8 cm. Khi tốc độ của vật có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại thì độ lớn của lực phục hồi lúc đó bằng
- A. 0,25N
- B. 0,5N
- C. 0,36N
- D. 0,43N
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 28663
Đầu A của một sợi dây căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với sợi dây khi ở vị trí cân bằng. Biết biên độ và chu kì dao động lần lượt là 2 cm và 1,6s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc đầu A ở vị trí biên dương. Li độ của một điểm cách đầu A 2,24 m ở thời điểm 3,2s là
- A. -2 cm
- B. 1 cm
- C. 0
- D. 2 cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 28664
Công thức nào sau đây không đúng với đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
- A. \(u=u_R+u_L+u_C\)
- B. \(U=U_R+U_L+U_C\)
- C. \(\overline{U}=\overline{U}_R+\overline{U}_L+\overline{U}_C\)
- D. \(U=\sqrt{U_R^2+(U_L-U_C)^2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 28665
Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng này là
- A. 440 Hz
- B. 220 Hz
- C. 27,5 Hz
- D. 50 Hz
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 28666
Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
- A. Chiều dài dây treo.
- B. Vĩ độ địa lí.
- C. Gia tốc trọng trường
- D. Khối lượng quả nặng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 28667
Mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i, tần số góc \(\omega\) thỏa mãn biểu thức
- A. \(\omega ^2=\frac{I^2_0-i^2}{q^2}\)
- B. \(\omega ^2=\frac{I^2_0+i^2}{q^2}\)
- C. \(\omega ^2=\frac{I^2_0+i^2}{q}\)
- D. \(\omega ^2=\frac{I^2_0-i^2}{q}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 28668
Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có 2 nguồn kết hợp dao động với phương trình \(u_1=u_2=acos40\pi t (cm)\), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 7,19 cm
- B. 3,27 cm
- C. 5,16 cm
- D. 8,29 cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 28669
Hiệu điện thế hai đầu tụ C = 2nF của mạch dao động LC là \(u = 2cos10^4 \pi t (V)\). Chọn phát biểu sai
- A. Chu kỳ dao động của mạch là 2.10-4 s
- B. Độ tự cảm của cuộn dây L = 0,507H
- C. Năng lượng mạch dao động bằng 4.10-9 J
- D. Khi u = 1V, năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 28670
Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước thì chùm tia khúc xạ bị tán sắc, khi đó góc khúc xạ của tia đỏ là rđ và của tia tím là rt. Trường hợp nào sau đây là đúng?
- A. rđ=rt
- B. rđ>rt
- C. rđ<rt
- D. rđ ≤ rt
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 28671
Dao động của quả lắc đồng hồ là
- A. dao động tắt dần
- B. dao động tự do
- C. dao động duy trì
- D. dao động cưỡng bức
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 28672
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch gấp đôi năng lượng từ trường trong mạch, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại ở hai đầu cuộn cảm lúc đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{2}{\sqrt{3}}\)
- D. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 28673
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?
- A. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ.
- B. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
- C. Mỗi photon có một năng lượng nhất định.
- D. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 28674
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
- A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy
- B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
- C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
- D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 28675
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda\) người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D+\(\Delta\)D hoặc D-\(\Delta\)D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D+3\(\Delta\)D thì khoảng vân thu được trên màn là
- A. 3 mm
- B. 2,5 mm
- C. 2 mm
- D. 3,5 mm
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 28676
Một thấu kính hội tụ, hai mặt cầu giống nhau với bán kính 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,50 và 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là
- A. 1,56 cm
- B. 1,48 cm
- C. 1,36 cm
- D. 1,28 cm
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 28677
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Tốc độ cực đại của vật là 32\(\pi\) cm/s. Biết khi x = \(4\sqrt{2}\) cm thì thế năng bằng động năng. Chu kì dao động của con lắc có giá trị gần bằng
- A. 0,20s
- B. 0,50s
- C. 0,45s
- D. 0,32s
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 28678
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A,B trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả 2 hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng, hệ i2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết tủa trùng nhau của 2 hệ vân?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 28679
Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế là N1 = 1000 vòng. Nếu đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
- A. 100
- B. 500
- C. 200
- D. 50
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 28680
Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
- A. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
- B. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
- C. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
- D. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 28681
Công thoát electron của kim loại làm catot trong tế bào quang điện là A=2,4eV. Chiếu vào bề mặt của catot ánh sáng có bước sóng \(\lambda\) = 0,31m. Sau khi electron bật ra khỏi bề mặt catot dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng chúng bay vào vuông góc với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là B=6,1.10-5 T. Xác định bán kính cực đại của quỹ đạo electron bay trong từ trường?
- A. R=0,08m
- B. R=0,06m
- C. R=0,09m
- D. R=0,07m
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 28682
Hiệu điện thế hãm của kim loại làm catot của một tế bào quang điện là 2,5V. Đặt vào giữa anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện một điện áp xoay chiều: \(u_{AK}= 5cos(100\pi t+ \frac{\pi }{3} )\) (V). Khoảng thời gian dòng điện không chạy qua tế bào này trong 5 phút đầu tiên là
- A. 150s
- B. 120s
- C. 100s
- D. 200s
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 28683
Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 m, của đồng là 0,30 m, của kẽm là 0,35 m. Giới hạn quang điện của một hợp kim bạc, đồng và kẽm là
- A. 0,26 \(\mu\)m
- B. 0,30 \(\mu\)m
- C. 0,35\(\mu\)m
- D. 0,40 \(\mu\)m
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 28684
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có
- A. cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
- B. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
- C. biên độ khác nhau nhưng được phát ra bởi cùng một nhạc cụ
- D. tần số khác nhau nhưng được phát ra bởi cùng một nhạc cụ
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 28685
Một con lắc lò xo thực hiện 10 dao động hết 10s. Chọn gốc thời gian là lúc vật nặng có li độ bằng 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 4\(\pi\) cm/s. Phương trình dao động của vật là
- A. \(x=2\sqrt{2}cos( \pi t +\pi/4)cm\)
- B. \(x=4\sqrt{2}cos( \pi t -\pi/4)cm\)
- C. \(x=2\sqrt{2}cos( \pi t -\pi/4)cm\)
- D. \(x=4\sqrt{2}cos( \pi t +\pi/4)cm\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 28686
Trong truyền âm thanh muốn truyền đi xa trong không khí ta phải dùng đến sóng điện từ cao tần có năng lượng lớn. Ở nơi thu muốn thu được sóng ta phải dùng đến một thiết bị gọi là máy thu thanh. Trong máy thu thanh ở khối chọn sóng có sử dụng một mạch dao động điện từ LC (có tụ C thay đổi điện dung). Máy thu thanh thu được sóng có tần số xác định dựa vào hiện tượng:
- A. Cảm ứng điện từ.
- B. Cộng hưởng
- C. Nhiễu xạ
- D. Tự cảm