Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 279036
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao của hình chóp bằng 3a. Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho.
- A. \(V=6{{a}^{3}}.\)
- B. \(V=4{{a}^{3}}.\)
- C. \(V=\frac{8{{a}^{3}}}{3}.\)
- D. \(V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 279037
Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức \(\sqrt[5]{\frac{a}{b}\sqrt[3]{\frac{b}{a}\sqrt{\frac{a}{b}}}}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
- A. \({{x}^{\frac{7}{30}}}.\)
- B. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{31}{30}}}.\)
- C. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{30}{31}.}}\)
- D. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{1}{6}}}.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 279038
Gọi \(M,m\) thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+3}{x-1}\) trên đoạn \(\left[ -2;0 \right].\) Tính \(P=M+m.\)
- A. \(P=1.\)
- B. \(P=-3.\)
- C. \(P=-\frac{13}{3}.\)
- D. \(P=-5.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 279039
Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình \(\left| f\left( x \right) \right|=2\) có số nghiệm là
- A. 5
- B. 6
- C. 2
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 279040
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}+x-m\) đồng biến trên tập xác định bằng.
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 279041
Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là B là
- A. \(V=\frac{1}{3}hB.\)
- B. \(V=hB.\)
- C. \(V=3hB.\)
- D. \(V=\frac{1}{6}hB.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 279042
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 3 mặt phẳng.
- B. 1 mặt phẳng.
- C. 2 mặt phẳng.
- D. 4 mặt phẳng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 279043
Cho \({{\log }_{a}}x=3,{{\log }_{b}}c=4\) với \(a,b,c\) là các số thực lớn hơn 1. Tính \(P={{\log }_{ab}}c.\)
- A. \(P=\frac{1}{12}.\)
- B. \(P=12.\)
- C. \(P=\frac{7}{12}.\)
- D. \(P=\frac{12}{7}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 279044
Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\) là
- A. \(I\left( -1;2 \right).\)
- B. \(I\left( 2;-1 \right).\)
- C. \(I\left( -2;1 \right).\)
- D. \(I\left( 1;-2 \right).\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 279045
Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SD=\frac{a\sqrt{13}}{2}.\) Hình chiếu của \(S\) lên \(\left( ABCD \right)\) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là
- A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
- B. \({{a}^{3}}\sqrt{12}.\)
- C. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
- D. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 279046
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm tại điểm \({{x}_{0}}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)
- B. Hàm số đạt cực đại tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( x \right)\) đổi dấu khi qua \({{x}_{0}}.\)
- C. Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)
- D. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 279047
Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+2}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\left( d \right):y=3x+2\)
- A. \(y=3x+7.\)
- B. \(y=3x-2.\)
- C. \(y=3x+14.\)
- D. \(y=3x+5.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 279048
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=2.\)
- B. Hàm số không có cực đại.
- C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-5.\)
- D. Hàm số có bốn điểm cực trị.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 279049
Nếu \({{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{2m-2}}<\sqrt{3}+\sqrt{2}\) thì
- A. \(m>\frac{1}{2}.\)
- B. \(m<\frac{1}{2}.\)
- C. \(m>\frac{3}{2}.\)
- D. \(m\ne \frac{3}{2}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 279050
Cho \(a;b>0\) và \(a;b\ne 1,x\) và \(y\) là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. \({{\log }_{a}}\left( x+y \right)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y\)
- B. \({{\log }_{a}}\frac{1}{x}=\frac{1}{{{\log }_{a}}x}\)
- C. \({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.\)
- D. \({{\log }_{b}}x={{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 279051
Phương trình tiếp tuyến của đường cong \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=1\) là
- A. \(y=-9x-7.\)
- B. \(y=9x-7.\)
- C. \(y=9x+7.\)
- D. \(y=-9x+7.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 279052
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
- A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.\)
- B. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{4}.\)
- C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}.\)
- D. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 279053
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\) có bảng biến thiên
Chọn khẳng định đúng
- A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
- B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
- C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
- D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 279054
Cho \({{\log }_{2}}6=a.\) Khi đó \({{\log }_{3}}18\) tính theo a là:
- A. \(2a+3.\)
- B. \(\frac{1}{a+b}.\)
- C. \(\frac{2a-1}{a-1}.\)
- D. \(2-3a.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 279055
Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\) Tìm khẳng định đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
- B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;0 \right).\)
- C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( 0;1 \right).\)
- D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -2;0 \right).\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 279056
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 279057
Tính thể tích \(V\) của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(2a\) và chiều cao là \(3a\)
- A. \(V=12{{a}^{3}}.\)
- B. \(V=2{{a}^{3}}.\)
- C. \(V=4{{a}^{3}}.\)
- D. \(V=\frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 279058
Cho tứ diện \(MNPQ.\) Gọi \(I;J;K\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(MN;MP;MQ.\) Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V}_{MIJK}}}{{{V}_{MNPQ}}}.\)
- A. \(\frac{1}{4}.\)
- B. \(\frac{1}{6}.\)
- C. \(\frac{1}{8}.\)
- D. \(\frac{1}{3}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 279059
Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left( x \right)={{\left( 2x-3 \right)}^{\frac{1}{5}}}.\)
- A. \(D=\mathbb{R}.\)
- B. \(D=\left[ \frac{3}{2};+\infty \right).\)
- C. \(D=\left( \frac{3}{2};+\infty \right).\)
- D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{2} \right\}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 279060
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a}^{2}}}{4}.\) Tính cạnh bên \(SA.\)
- A. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}.\)
- B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
- C. \(2a\sqrt{3}.\)
- D. \(a\sqrt{3}.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 279061
Với giá trị nào của \(x\) thì biểu thức: \(f\left( x \right)={{\log }_{6}}\left( 2x-{{x}^{2}} \right)\) xác định?
- A. \(0<x<2.\)
- B. \(x>2.\)
- C. \(x<3.\)
- D. \(-1<x<1.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 279062
Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{\left( 1+x \right)}^{12}}\) là:
- A. 210
- B. 792
- C. 820
- D. 220
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 279063
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai \(d=3.\) Tìm số hạng \({{u}_{10}}.\)
- A. \({{u}_{10}}=28.\)
- B. \({{u}_{10}}=-29.\)
- C. \({{u}_{10}}=-{{2.3}^{n}}.\)
- D. \({{u}_{10}}=25.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 279064
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
- A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
- B. \(y=-{{x}^{3}}+2x-2.\)
- C. \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
- D. \(y=-{{x}^{3}}+2x+2.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 279065
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=0.\)
- B. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=1.\)
- C. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=3.\)
- D. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=4.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 279066
Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{x+c}\) với \(a,b,c\) thuộc \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của \(a+2b+3c\) bằng
- A. 0
- B. -8
- C. 2
- D. 6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 279067
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \(f'\left( x \right)={{m}^{2}}{{x}^{4}}-m\left( m+2 \right){{x}^{3}}+2\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( m+2 \right)x+m.\) Số các giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
- A. 1
- B. 3
- C. 0
- D. 2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 279068
Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên bằng \(2a\) và hợp với mặt đáy một góc \({{60}^{0}}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) tính theo \(a\) bằng:
- A. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
- B. \(\frac{5{{a}^{3}}}{3}.\)
- C. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}.\)
- D. \(\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 279069
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a\sqrt{2},\) \(SA\bot \left( ABCD \right).\) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và \(\left( SCD \right).\)
- A. \(\frac{\sqrt{5}}{3}.\)
- B. \(\frac{\sqrt{7}}{3}.\)
- C. \(\frac{\sqrt{3}}{3}.\)
- D. \(\frac{\sqrt{6}}{3}.\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 279070
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng \(y=m\) cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:
- A. 0
- B. -3
- C. -5
- D. -1
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 279071
Cho \(a>0,b>0,\) nếu viết \({{\log }_{3}}{{\left( \sqrt[5]{{{a}^{3}}b} \right)}^{\frac{2}{3}}}=\frac{x}{5}{{\log }_{3}}a+\frac{y}{15}{{\log }_{3}}b\) thì \(x+y\) bằng bao nhiêu?
- A. 5
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 279072
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA=4,SA\bot \left( ABC \right).\) Tam giác ABC vuông cân tại B và \(AC=2.H,K\) lần lượt thuộc \(SB,SC\) sao cho \(HS=HB;KC=2KS.\) Thể tích khối chóp \(A.BHKC.\)
- A. \(\frac{9}{2}.\)
- B. \(\frac{10}{9}.\)
- C. \(\frac{20}{9}.\)
- D. \(\frac{4}{3}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 279073
Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Hình chiếu của \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm \(BC.\) Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng \(B'C'\) và \(AA'\) biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ABB'A' \right)\) và \(\left( A'B'C' \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\)
- A. \(d=\frac{3a}{4}.\)
- B. \(d=\frac{3a\sqrt{7}}{14}.\)
- C. \(d=\frac{a\sqrt{21}}{14}.\)
- D. \(d=\frac{a\sqrt{3}}{4}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 279074
Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi \(M,N\) và \(P\) lần lượt là trung điểm của \(A'B';B'C'\) và \(C'A'.\) Tính thể tích của khối đa diện lồi \(ABC.MNP?\)
- A. \(\frac{3{{a}^{3}}}{5}.\)
- B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.\)
- C. \(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}.\)
- D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 279075
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số \(f\left( \sin x \right)\) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây.
- A. \(\left( \frac{\pi }{2};\pi \right).\)
- B. \(\left( 0;\frac{\pi }{3} \right).\)
- C. \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2} \right).\)
- D. \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{5\pi }{6} \right).\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 279076
Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).
- A. \(\frac{9}{8192}.\)
- B. \(\frac{9}{4096}.\)
- C. \(\frac{3}{4096}.\)
- D. \(\frac{3}{2048}.\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 279077
Biết điểm \(M\left( 0;4 \right)\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+{{a}^{2}}.\) Tính \(f\left( 3 \right).\)
- A. \(f\left( 3 \right)=17.\)
- B. \(f\left( 3 \right)=34.\)
- C. \(f\left( 3 \right)=49.\)
- D. \(f\left( 3 \right)=13.\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 279078
Cho hàm số \(f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{-1}{3}}}\left( \sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{{{a}^{4}}} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,a\ne 1.\) Tính giá trị \(M=f\left( {{2021}^{2020}} \right).\)
- A. \(M=1-{{2021}^{2020}}\)
- B. \(M={{2021}^{1010}}-1.\)
- C. \(M={{2021}^{2020}}-1.\)
- D. \(M=-{{2021}^{1010}}-1.\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 279079
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(V.\) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(A'BC\) và \(I'\) là trung điểm của \(A'D'.\) Thể tích khối tứ diện \(GB'C'I'\) bằng:
- A. \(\frac{V}{6}.\)
- B. \(\frac{2V}{5}.\)
- C. \(\frac{V}{9}.\)
- D. \(\frac{V}{12}.\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 279080
Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-1}+2}{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+m}}\) có hai đường tiệm cận đứng.
- A. \(m>4.\)
- B. \(3<m<4.\)
- C. \(m\ge 4.\)
- D. \(3\le m\le 4.\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 279082
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật cạnh \(AB=1,AD=2.\text{ }SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=2.\) Gọi \(M,N,P\) lần lượt là chân đường cao hạ từ \(A\) lên các cạnh \(SB,SD,DB.\) Thể tích khối chóp \(AMNP\) bằng
- A. \(\frac{8}{75}.\)
- B. \(\frac{4}{45}.\)
- C. \(\frac{9}{16}.\)
- D. \(\frac{4}{25}.\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 279083
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) phương trình \(f\left( \sqrt{2}\sin x+\frac{1}{2}\cos x+\frac{1}{2} \right)=f\left( m \right)\) có nghiệm.
- A. 4
- B. 7
- C. 6
- D. 5
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 279084
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Bất phương trình \(f\left( x \right)+{{x}^{2}}+3<m\) có nghiệm đúng \(\forall x\in \left( -1;1 \right)\) khi và chỉ khi
- A. \(m>f\left( 1 \right)+3.\)
- B. \(m\ge f\left( 0 \right)+3.\)
- C. \(m\ge f\left( 1 \right)+3.\)
- D. \(m>f\left( 0 \right)+3.\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 279085
Cho hai số thực \(x,y\) thỏa mãn \(2{{y}^{3}}+7y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}+3\left( 2{{y}^{2}}+1 \right).\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=x+2y.\)
- A. \(P=8.\)
- B. \(P=4.\)
- C. \(P=10.\)
- D. \(P=6.\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 279086
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh bằng 2. Điểm \(M,N\) lần lượt nằm trên đoạn thẳng \(AC'\) và \(CD'\) sao cho \(\frac{C'M}{C'A}=\frac{D'N}{2D'C}=\frac{1}{4}.\) Tính thể tích tứ diện \)CC'NM.\)
- A. \(\frac{1}{6}.\)
- B. \(\frac{1}{4}.\)
- C. \(\frac{1}{8}.\)
- D. \(\frac{3}{8}.\)