Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 48559
Cho các câu sau:
a) Vinh là một thành phố của Nghệ An.
b) 2 + 3 = 5
c) 4 + 7 = 9
d) Bạn có rỗi tối nay không?
Trong bốn câu trên có mấy câu là mệnh đề?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 48562
Cho các mệnh đề:
a) 11 – 6 = 7
b) Hải Phòng là một thành phố của tỉnh Sơn La.
c) 9 + 1 = 10
d) Nếu ABCD là một hình vuông thì ABCD là một hình thoi.
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
- A. 3
- B. 1
- C. 0
- D. 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 48563
Cho tập hợp \(A = \left\{ {3k - 1/k \in Z, - 3 \le k \le 2} \right\}\). Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
- A. 4
- B. 5
- C. 7
- D. 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 48564
Cho hai tập hợp \(M = \left[ { - 4;7} \right]\) và \(N = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). Khi đó \(M \cap N\)bằng
- A. \(\left[ { - 4; - 2} \right) \cup \left( {3;7} \right].\)
- B. \(\left[ { - 4;2} \right) \cup \left( {3;7} \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 48565
Cho tập hợp \(E = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Tìm số tập con của tập hợp E ?
- A. 16
- B. 14
- C. 15
- D. 17
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 48566
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba đường thẳng \({\Delta _1}:2y = x + 4;{\Delta _2}:y + 2x = 1\) và \({\Delta _3}:y = 2x + 5\). Khẳng định nào sau đầy là đúng?
- A. \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)
- B. \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _2}\)
- C. \({\Delta _2}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)
- D. Không có hai đường thẳng nào vuông góc.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 48567
Trong mặt phẳng \(Oxy\), viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2)?
- A. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)
- B. \(y = -\frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)
- C. \(y = -\frac{1}{2}x + \frac{7}{2}.\)
- D. \(2y+x=6\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 48568
Tìm giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:y = \frac{3}{4}x - \frac{1}{2}\) và \({d_2}:y = \frac{5}{3}x + \frac{4}{3}\)?
- A. \(M\left( { - 2;2} \right).\)
- B. \(M(-2;3)\)
- C. \(M(2;-2)\)
- D. \(M(-2;-2)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 48569
Cho hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right)x + m - 5\). Tìm m để hàm số nghịch biến?
- A. \(m < - \frac{1}{2}.\)
- B. \(m<-1\)
- C. \(m>0\)
- D. \( - 4 < m \le - \frac{1}{2}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 48571
Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
- A. \(y = {x^2} - 4x - 1.\)
- B. \(y = 2{x^2} - 4x - 1.\)
- C. \(y = - 2{x^2} - 4x - 1.\)
- D. \(y = 2{x^2} - 4x + 1.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 48574
Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^2} + 5x + 3\) có tọa độ đỉnh là:
- A. \(I\left( {\frac{5}{4};\frac{{49}}{8}} \right).\)
- B. \(I\left( { - \frac{5}{4};\frac{{21}}{8}} \right).\)
- C. \(I\left( {\frac{5}{4}; - \frac{{49}}{8}} \right).\)
- D. \(I\left( { - \frac{5}{4}; - \frac{{21}}{8}} \right).\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 48576
Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x - 1\) đồng biến trên khoảng:
- A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
- B. \(\left( { - 2;2} \right).\)
- C. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
- D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 48578
Tìm hàm số \(y = 2{x^2} + bx + c\), biết đồ thị hàm số đó có hoành độ đỉnh và đi qua điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\)?
- A. \(y = 2{x^2} - 4x.\)
- B. \(y = 2{x^2} - 8x + 4.\)
- C. \(y = 2{x^2} - 8x - 4.\)
- D. \(y = 2{x^2} + 8x - 12.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 48580
Tìm số giao điểm của hai đồ thị \(y = 2{x^2} + x - 1\) và \(y = - x + 7\)?
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 48582
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{{x^2} - 1}} + \frac{2}{x} = \frac{3}{{x + 1}}\)?
- A. \(x \ne \pm 1.\)
-
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne \pm 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne - 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 48584
Phương trình \(3\left| { - x + 5} \right| = 5x + 10 - 2\left| {x - 5} \right|\) tương đương với phương trình nào sau đây?
- A. \(5\left| { - x + 5} \right| = x + 2.\)
- B. \(\left| {x - 5} \right| = x + 2.\)
- C. \({\left( { - x + 5} \right)^2} = {\left( {5x + 10} \right)^2}.\)
- D. \(5{\left( {x - 5} \right)^2} = {\left( {x + 2} \right)^2}.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 48586
Cho phương trình \(\sqrt {3x + 1} = x - 1\). Tính tổng các nghiệm của phương trình đã cho?
- A. \(S=5\)
- B. \(S=-5\)
- C. \(S=3\)
- D. \(S=4\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 48587
Tập nghiệm của phương trình \({\left( {3{x^2} - x - 4} \right)^2} = 0\) là:
- A. \(S = \left\{ { - 1;4} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 1;\frac{4}{3}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - 1; \pm \frac{4}{3}} \right\}.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 48588
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 4y = - 5\\
- 2x + y = - 4
\end{array} \right.\)?-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2\\
y = 1
\end{array} \right..\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = - 1
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = 1
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
y = - 2
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 48589
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{1}{x} - \frac{2}{y} = 1\,\,\\
\frac{1}{x} + \frac{2}{y} = 2\,\,
\end{array} \right.\)?-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{2}{3}\\
y = 4
\end{array} \right..\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - \frac{2}{3}\\
y = 4
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = 4
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2\\
y = - 4
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 48590
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm đẳng thức đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} .\)
- B. \(\overrightarrow {AO} = \overrightarrow {OC} .\)
- C. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB} .\)
- D. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} .\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 48591
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với M là một điểm bất kỳ, tìm đẳng thức đúng?
- A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 2\overrightarrow {MI} .\)
- B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \frac{1}{2}\overrightarrow {MI} .\)
- C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MI} .\)
- D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = - 2\overrightarrow {MI} .\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 48592
Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} .\)
- B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {BM} = \overrightarrow {AB} .\)
- C. \(\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {NC} = \overrightarrow {CB} .\)
- D. \(\overrightarrow {AA} - \overrightarrow {BB} = \overrightarrow {AB} .\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 48593
Tìm đẳng thức đúng?
- A. \(\cos {135^0} = 3\cos {45^0}.\)
- B. \(\cos {135^0} = - \cos {45^0}.\)
- C. \(\cos {135^0} = \cos {45^0}.\)
- D. \(\cos {135^0} > \cos {45^0}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 48594
Tìm đẳng thức đúng?
- A. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.{\cos ^2}x.\)
- B. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\cot ^2}x.si{n^2}x.\)
- C. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)
- D. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.si{n^2}x.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 48595
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 2;4} \right),C\left( {x;y} \right)\) và \(G\left( { - 2;2} \right)\). Biết G là trọng tâm tam giác ABC.Tìm tọa độ điểm C ?
- A. \(C\left( { - 5;0} \right).\)
- B. \(C\left( { 5;0} \right).\)
- C. \(C\left( {3;1} \right).\)
- D. \(C\left( {0; - 5} \right).\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 48597
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right),\overrightarrow v = \left( {7;4} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow x = 3\overrightarrow u - 4\overrightarrow v \)?
- A. \(\overrightarrow x = \left( {19;22} \right).\)
- B. \(\overrightarrow x = \left( { - 19; - 22} \right).\)
- C. \(\overrightarrow x = \left( { - 19;22} \right).\)
- D. \(\overrightarrow x = \left( {19; - 22} \right).\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 48598
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u \left( { - 3; - 2} \right)\). Tính độ dài véctơ \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)?
- A. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 1.\)
- B. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 13.\)
- C. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {13} .\)
- D. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 5.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 48599
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 1} \right),B\left( {3;1} \right),C\left( {6;0} \right)\). Tính \(cos B\)?
- A. \(\cos B = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- B. \(\cos B = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- C. \(\cos B = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
- D. \(\cos B = -\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 48600
Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?
- A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = a\sqrt 2 .\)
- B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2a.\)
- C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = {a^2}.\)
- D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2{a^2}.\)