Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 246319
Giải phương trình: \(3x - 11 = x + 7\)
- A. \(x = 6\)
- B. \(x = 7\)
- C. \(x = 8\)
- D. \(x = 9\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 246335
Giải phương trình: \(2x\left( {x - 3} \right) = x - 3\)
- A. \(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{3}} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{3}} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 246340
Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{5}{x} = \dfrac{8}{{{x^2} - 2x}}\)
- A. \(x = 4\)
- B. \(x = 3\)
- C. \(x = 1\)
- D. \(x = 2\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 246350
Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{2x + 1}}{4} - \dfrac{{x - 5}}{3} \le \dfrac{{4x - 1}}{{12}} + 2\)
- A. \(S = \left\{ {x|x \ge 1} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {x|x < 0} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {x|x <1} \right\}.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 246354
Một xe máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 30 km/h. Sau khi xe máy đi được 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô khởi hành từ B để đi đến A với vận tốc 45 km/h, biết quãng đường AB dài 90 km. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ô tô khởi hành thì hai xe gặp nhau?
- A. 1 giờ 4 phút
- B. 1 giờ
- C. 1 giờ 10 phút
- D. 1 giờ 15 phút
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 246364
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = 10cm,BC = 20cm,AA' = 15cm\). Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- A. \(1300 cm^2\)
- B. \(1100 cm^2\)
- C. \(1200 cm^2\)
- D. \(1400 cm^2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 246377
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
-
A.
2x – 1 = 0
-
B.
-x2 + 4 = 0
-
C.
x2 + 3 = -6
- D. 4x2 +4x = -1
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 246380
Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là
-
A.
S = {2}
-
B.
S = {-2}
- C. S = {4}
-
D.
S = Ø
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 246388
Phương trình \(\frac{{3{{\rm{x}}^2} - 12}}{{x + 4}} = 0\) có tập nghiệm là
-
A.
S = {±4}
- B. S = {±2}
- C. S = {2}
-
D.
S = {4}
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 246392
Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
-
A.
a = 0
- B. b = 0
- C. b ≠ 0
- D. a ≠ 0
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 246396
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
- A. 2x – 3 = 2x + 1
-
B.
-x + 3 = 0
- C. 5 – x = -4
- D. x2 + x = 2 + x2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 246400
Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
- A. x = 0
- B. x = 3
- C. x = 4
-
D.
x = -4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 246402
Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai là:
-
A.
(x – 3) giờ
- B. 3x giờ
- C. (3 – x) giờ
-
D.
(x + 3) giờ
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 246405
Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là
- A. (2x + 5).2 = 45
- B. x + 3
- C. 3 – x
- D. 3x
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 246408
Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3(cm). Diện tích hình chữ nhật là \(4(cm^2)\). Phương trình ẩn x là:
- A. 3x = 4
-
B.
(x + 3).3 = 4
- C. x(x + 3) = 4
-
D.
x(x – 3) = 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 246414
Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?
- A. x > 4 - 2
- B. x > -4 + 2
- C. x > -4 -2
- D. x > 4 + 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 246415
Bất phương trình x + 3 < 1 tương đương với bất phương trình sau?
- A. x < 2
- B. x > 2
- C. x < -2
- D. x < 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 246422
Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?
- A. 2x + 1 > 5
- B. 7 - 2x < 10 - x
- C. 2 + x < 2 + 2x
- D. -3x > 4x + 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 246425
Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
-
A.
(x + y)2 ≥ 2xy
- B. (x + y)2 = 2xy
- C. (x + y)2 < 2xy
- D. (x + y)2 < 2xy
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 246428
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?
- A. m - 3 > m - 4
- B. m - 3 < m - 4
- C. m - 3 = m - 4
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 246432
Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?
- A. x < y
- B. x = y
- C. x > y
- D. x ≤ y
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 246436
Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?
- A. -3a + 1 > -3b + 1
- B. -3a < -3b
- C. 3a < 3b
- D. 3(a - 1) < 3(b - 1)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 246439
Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?
- A. 2a - 4 > 2b - 2
- B. 2a - 4 < 2b - 2
- C. 2a - 4 ≥ 2b - 2
- D. 2a - 4 ≤ 2b - 2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 246446
Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?
-
A.
a2 < ab và a3 > b3.
-
B.
a2 > ab và a3 > b3.
-
C.
a2 < ab và a3 < b3.
-
D.
a2 > ab và a3 < b3.
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 246453
Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 246457
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. |x – 1| = 1
- B. |x| = -9
- C. |x + 3| = 0
- D. |2x| = 10
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 246462
Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:
- A. x = 4; x = -1
- B. x = -4; x = 1
- C. x = 4; x = 1
- D. x = -4; x = -1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 246473
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng
-
A.
AB2
- B. AH2
- C. AC2
-
D.
BC2
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 246483
Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\).
- A. ΔAHB ~ ΔCHA
- B. ΔBAH ~ ΔBCA
- C. ΔBAH ~ ΔCBA
- D. ΔAHC ~ ΔBAC
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 246504
Hãy chọn câu đúng.
- A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
- B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
- C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
- D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 246512
Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.
- A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
- B. ΔABC đồng dạng với MNC
- C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC
- D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 246519
Chọn câu đúng nhất. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.
- A. AB // DC
- B. ABCD là hình thang
- C. ABCD là hình bình hành
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 246529
Thể tích của một hình lập phương a (cm) là:
- A. a3 (cm3)
- B. 2a3 (cm3)
- C. 3a3 (cm3)
-
D.
6a (cm3)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 246537
Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm
- A. 3 cm và 6 cm
- B. 6 cm và 9 cm
- C. 6 cm và 3 cm
- D. 9 cm và 6 cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 246542
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào?
- A. (ABCD)
- B. (A'B'BA)
- C. (BCC'B')
- D. (ABC'D')
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 246565
Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
- A. Song song với nhau
- B. Bằng nhau
- C. Vuông góc với hai đáy
- D. Vuông góc với nhau
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 246570
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
- A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn C. Tích chu vi đáy và trung đoạn D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
- B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 246586
Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
- A. 3264cm2
- B. 2304cm2
- C. 2364cm2
- D. 3246cm2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 246599
Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:
- A. mp (ABCD)
- B. mp (A'B'C'D')
- C. mp (ABB'A')
- D. mp (AB'C'D')
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 246605
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.
- A. mp (ABB'A')
- B. mp (ADD'A')
- C. mp (DCC'D')
- D. mp (A'BCD')