Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 246659
Giải phương trình sau: \({2\left( {4x - 7} \right) = 3\left( {x + 1} \right) + 18}\)
- A. \(x = 3\)
- B. \(x = 9\)
- C. \(x = 7\)
- D. \(x = 5\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 246665
Giải phương trình sau: \({\frac{{3x + 2}}{2} + \frac{{5 - 2x}}{3} = \frac{{11}}{6}}\)
- A. \(x = - 1\)
- B. \(x = 1\)
- C. \(x = - 2\)
- D. \(x = 2\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 246672
Giải phương trình sau: \({\left| {x - 1} \right| + 7 = 3x}\)
- A. \(x = 4\)
- B. \(x = 3\)
- C. \(x = 2\)
- D. \(x = 5\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 246675
Giải phương trình sau: \({\frac{{x + 2}}{{x + 3}} + \frac{{2x - 1}}{{x - 3}} = \frac{{13x - 9}}{{{x^2} - 9}}}\)
- A. \(x = 3\)
- B. \(x = 2\)
- C. \(x = 0\)
- D. \(x = 1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 246678
Một ô tô đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì đến B chậm hơn 30 phút so với thời gian dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến B sớm hơn 24 phút so với thời gian dự đinh. Tính chiều dài quãng đường AB.
- A. \(190\,\,km\)
- B. \(160\,\,km\)
- C. \(180\,\,km\)
- D. \(170\,\,km\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 246684
Chọn khẳng định đúng về khẳng định hai phương trình của các câu sau:
-
A.
Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương
-
B.
Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
-
C.
Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
-
D.
Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 246688
Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi
- A. A(x0) < B(x0)
-
B.
A(x0) > B(x0)
-
C.
A(x0) = -B(x0)
- D. A(x0) = B(x0)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 246693
Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn:
-
A.
P(x) = x0
- B. P(m) = x0
- C. P(x0) = m
-
D.
P(x0) = -m
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 246697
Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là:
- A. x = 3
- B. x = -3
- C. x = ±3
-
D.
x = 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 246701
Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số nghiệm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 246707
Giả sử \(x_0\) là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức S = ta đươc
- A. S = 1
- B. S = -1
- C. S = 4
-
D.
S = -6
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 246711
Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A. 2x – 4 = 0
- B. -x – 2 = 0
- C. x2 + 4 = 0
-
D.
9 – x2 = -5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 246717
Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày, x > 30). Thì phương trình của bài toán là:
- A. 40x = 30(x – 3) – 20
- B. 40x = 30(x – 3) + 20
- C. 30x = 40(x – 3) + 20
- D. 30x = 40(x – 3) – 20
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 246720
Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
- A. 132m
- B. 124m
- C. 228m
- D. 114m
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 246724
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 8m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
-
A.
16m
- B. 18m
- C. 15m
- D. 32m
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 246739
Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
- A. 13 tuổi
- B. 14 tuổi
- C. 15 tuổi
- D. 16 tuổi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 246743
Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
- A. 2x + 1 > -5
- B. 7 - 2x ≤ 10 - x
- C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x
- D. -3x > 4x + 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 246752
Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
- A. 2(x - 1) < x.
- B. 2(x - 1) ≤ x - 4.
- C. 2x < x - 4.
- D. 2(x - 1) < x - 4.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 246770
Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
- A. 2(x - 1) < x + 1
- B. 2(x - 1) > x + 1
- C. -x > x - 6
- D. -x ≤ x - 6
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 246772
Với giá trị của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?
- A. m ≥ 1
- B. m ≤ 1
- C. m > -1
- D. m < -1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 246775
Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?
-
A.
x < y
- B. x = y
- C. x > y
- D. x ≤ y
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 246777
Cho a > b khi đó
- A. a - b > 0
- B. a - b < 0
- C. a - b = 0
- D. a - b ≤ 0
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 246786
Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
- A. >
- B. <
- C. =
- D. Không đủ dữ kiện để so sánh
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 246790
Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca
- B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca
- C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca
- D. Cả A, B, C đều sai
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 246798
Chọn đáp án đúng về phương trình vô nghiệm?
- A. -|x + 1| = 1
- B. |x| = 9
- C. 3|x – 1| = 0
- D. |x – 1| = 10
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 246804
Cho các khẳng định sau:
(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2
(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1
(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4
Các khẳng định đúng là:
- A. (1); (3)
- B. (2); (3)
- C. Chỉ (3)
- D. Chỉ (2)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 246809
Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. Vô số
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 246820
Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là:
- A. -5
- B. -1
- C. 0
- D. 5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 246830
Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là CC'= 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng:
- A. AD = 3 m
- B. D'C' = 4 cm
- C. AA' = 4 cm
- D. A'B' = 6 cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 246836
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m, rộng 3 m, cao 2, 5 m. Biết 3/4 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
-
A.
30 m3
- B. 22, 5 m3
- C. 7, 5 m3
- D. 5, 7 m3
-
A.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 246841
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Các đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?
- A. AE, AB, BF, CG
- B. AE, BF, AB, DH
- C. AE, DH, CG, BF
- D. AE, AB, CD, CG
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 246844
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:
- A. mp (ABC'D')
- B. mp (A'B'C'D')
- C. mp (ABB'A')
- D. mp (AA'D'D)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 246848
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.
- A. AC' và DB' cắt nhau
- B. AC' và BC cắt nhau
- C. AC và DB không cắt nhau
- D. AB và CD cắt nhau
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 246851
Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.
- A. AB = A'B'
- B. DC = D'C'
- C. AB = C'D'
- D. DC = DD'
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 246867
Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?
- A. 5
- B. 4
- C. 6
- D. 7
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 246871
Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
- A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
- B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và chiều cao
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 246879
Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng
- A. S = 3S.h
- B. V = S.h
- C. \(V = \frac{1}{3}.S.h\)
- D. \(V = \frac{1}{2}.S.h\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 246883
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
- A. Các hình bình hành
- B. Các hình thang cân
- C. Các hình chữ nhật
- D. Các hình vuông
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 246886
Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
- A. Song song với nhau
- B. Bằng nhau
- C. Vuông góc với hai đáy
- D. Có cả ba tính chất trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 246893
Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông (\(\widehat A = \widehat B = {90^0}\)). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC'B')?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 5