Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 232428
Lớp chim có những lợi ích gì?
- A. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- B. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
- C. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
- D. Tất cả những vai trò trên là đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 232433
Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
- A. Vịt trời
- B. Gà rừng
- C. Công
- D. Trĩ sao
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 232438
Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
- A. 4600 loài
- B. 5700 loài
- C. 6500 loài
- D. 9600 loài
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 232441
Thỏ thuộc nhóm ĐV nào?
- A. Động vật nguyên sinh
- B. Bò sát
- C. Lưỡng cư
- D. Động vật có vú
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 232445
Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn?
- A. Cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
- B. Cơ liên sườn và cơ Delta.
- C. Các cơ liên sườn và cơ hoành.
- D. Cơ hoành và cơ Delta.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 232449
Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là?
- A. Bán cầu não và thùy khứu giác.
- B. Thùy khứu giác và tiểu não.
- C. Bán cầu não và tiểu não.
- D. Tiểu não và hành tủy.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 232456
Cấu tạo trong của thỏ bao gồm những bộ phận nào sau đây?
- A. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
- B. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
- C. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
- D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 232464
Bộ xương của thỏ gồm các phần theo thứ tự?
- A. Đầu, thân, chi, đuôi
- B. Đầu cổ, ngực, thắt lưng, chi
- C. Đầu, thân, chi.
- D. Đầu, thân, đuôi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 232469
Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của?
- A. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
- B. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
- C. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
- D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 232475
Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau?
- A. Cổ, ngực, chậu, đuôi.
- B. Cổ, ngực, đuôi.
-
C.
Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
- D. Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 232478
Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
- A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
- B. Tim bốn ngăn.
- C. Có một vòng tuần hoàn.
- D. Là động vật biến nhiệt.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 232484
Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?
- A. Có cơ hoành.
- B. Có bộ xương cơ thể
- C. Hô hấp bằng phổi
- D. Thận sau
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 232486
Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là?
- A. Thùy khứu giác và tiểu não.
- B. Tiểu não và hành tủy.
- C. Bán cầu não và tiểu não.
- D. Bán cầu não và thùy khứu giác.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 232489
Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
- A. 1600
- B. 2600
- C. 3600
- D. 4600
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 232494
Lớp Thú đều có?
- A. Lông mao
- B. Tuyến tiết sữa
- C. Vú
- D. Ý A và B đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 232500
Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là?
- A. Bộ Thú túi
- B. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
- C. Bộ Thú huyệt
- D. Bộ Thú ăn sâu bọ
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 232507
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kangaroo có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.
- A. (1): chi sau; (2): đuôi
- B. (1): chi sau; (2): chi trước
- C. (1): chi trước; (2): đuôi
- D. (1): chi trước; (2): chi sau
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 232510
Động vật nào dưới đây đẻ trứng?
- A. Thỏ hoang.
- B. Thú mỏ vịt.
- C. Kangaroo.
- D. Chuột cống.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 232517
Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước?
- A. Chân có màng bơi
- B. Có mỏ giống mỏ vịt
- C. Lông rậm, mịn
- D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 232530
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)…
- A. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
- B. (1): nước lợ; (2): đẻ con
- C. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
- D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 232559
Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là?
- A. Đẻ trứng
- B. Đẻ con
- C. Có vú
- D. Con sống trong túi da của mẹ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 232561
Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
- A. Mỏ dẹp.
- B. Không có lông.
- C. Chân có màng bơi.
- D. Con cái có tuyến sữa.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 232564
Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì?
- A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
- B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
- C. Nuôi con bằng sữa
- D. Đẻ trứng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 232567
Vận tốc nhảy của kangaroo là bao nhiêu?
- A. 30 – 40 km/giờ.
- B. 50 – 60 km/giờ.
- C. 20 – 30 km/giờ.
- D. 40 – 50 km/giờ.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 232573
Phát biểu nào dưới đây về kangaroo là sai?
- A. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
- B. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
- C. Chi sau và đuôi to khỏe.
- D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 232581
Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng?
- A. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
- B. Bằng đất khô.
- C. Ở trong cát.
- D. Bằng lá cây mục.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 232585
Dơi bay được là nhờ cái gì?
- A. Hai chi sau to khỏe
- B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
- C. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ
- D. Thành bụng biến đổi thành da
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 232592
Bộ răng dơi sắc nhọn có tác dụng?
- A. Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi
- B. Dễ dàng dặm lá cây
- C. Dùng cắn vào vách đá
- D. Để tự vệ
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 232596
Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
- A. To và khỏe.
- B. Nhỏ và yếu.
- C. Tiêu biến hoàn toàn.
- D. Biến đổi thành vây.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 232600
Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?
- A. Không có răng.
- B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
- C. Có đuôi.
- D. Không có lông mao.