Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 40289
Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion \({}_{26}F{e^{3 + }}\) là
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 12
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 40290
Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là
- A. 1s22s22p63s23p64s23d4.
- B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
- C. 1s22s22p63s23p63d54s1.
- D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 40291
Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu \({}_{13}^{27}Xl\). Trong nguyên tử X có
- A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.
- B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
- C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.
- D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 40292
Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35Cl trong HClO là
- A. 50,00%.
- B. 48,67%.
- C. 51,23%.
- D. 55,20%
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 40293
Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là
- A. 12 u
- B. 12 g
- C. 18 u .
- D. 18 g.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 40294
Nguyên tử \({}_9^{10}F\) có số khối là bao nhiêu?
- A. 9
- B. 10
- C. 19
- D. 28
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 40295
Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
- A. 98 X.
- B. 178 X.
- C. 817 X .
- D. 89 X.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 40296
Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là
- A. 9.
- B. 18.
- C. 19.
- D. 28.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 40297
Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử \({}_{29}^{63}Cu\) và \({}_{29}^{65}Cu\)
- A. là đồng vị của nhau.
- B. có cùng số electron.
- C. có cùng số nơtron.
- D. có cùng số hiệu nguyên tử
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 40298
Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
- A. 2s, 4f.
- B. 1p, 2d.
- C. 2p, 3d.
- D. 1s, 2p.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 40299
Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
- A. 8 và 18.
- B. 8 và 10.
- C. 18 và 10.
- D. 18 và 8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 40300
Nhận định nào đúng?
- A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
- B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
- C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
- D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 40301
Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào không đúng ?
- A. \({}_{11}^{23}Na\)
- B. \({}_{13}^{27}Al\)
- C. \({}_1^2H\)
- D. \({}_{19}^{38}K\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 40302
Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X là 1s2 2s2 2p2; Y là 1s2 2s2 2p6 3s1; Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;
T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5; R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Các nguyên tố kim loại là:
- A. X,Y,Z.
- B. X,Y,T.
- C. Z,T,Q.
- D. T,Q,R
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 40303
Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
- A. 14.
- B. 15.
- C. 10.
- D. 18.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 40304
Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau
X. 1s2 2s2 2p6 3s2. Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là
- A. X, Y, Z.
- B. X, Y, T.
- C. Y, Z, T.
- D. X, Z, T.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 40305
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro) là
- A. nơtron và electron.
- B. proton và nơtron
- C. proton và electron.
- D. proton, electron và nơtron.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 40306
Những nhận định nào không đúng?
1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.
3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.
- A. 1,2,3.
- B. 1,2,4.
- C. 1,3,4.
- D. 2,3,4.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 40307
Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:
- A. không mang điện
- B. mang điện tích âm
- C. mang điện tích dương
- D. có thể mang điện hoặc không mang điện
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 40308
Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử:
- A. không mang điện
- B. mang điện tích âm
- C. mang điện tích dương
- D. có thể mang điện hoặc không
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 40309
Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu (75%) và 65Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng
- A. 120g.
- B. 128g.
- C. 64g.
- D. 127g
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 40310
Đồng có 2 đồng vị bền là: 65Cu , 63Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là
- A. 30%.
- B. 27%.
- C. 28%
- D. 27,5%.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 40311
Câu nào sau đây sai?
- A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
- B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
- C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
- D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 40312
Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
- A. \({}_6^{14}X,{}_7^{14}Y\)
- B. \({}_9^{19}X,{}_{10}^{20}Y\)
- C. \({}_{14}^{28}X,{}_{14}^{29}Y\)
- D. \({}_{18}^{40}X,{}_{19}^{40}Y\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 40313
Hạt nhân của nguyên tử \({}_{29}^{65}Cu\) có số nơtron là:
- A. 65
- B. 29
- C. 36
- D. 94
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 40314
Một đồng vị của nguyên tử photpho là \({}_{15}^{32}P\). Nguyên tử này có số electron là:
- A. 32
- B. 17
- C. 15
- D. 47
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 40315
Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28?
- A. \({}_{19}^{39}K\)
- B. \({}_{26}^{54}Fe\)
- C. \({}_{15}^{32}P\)
- D. \({}_{11}^{23}Na\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 40316
Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
- A. Lớp K.
- B. Lớp L.
- C. Lớp M.
- D. Lớp N.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 40317
Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?
- A. Lưu huỳnh (Z = 16).
- B. Clo (Z = 17).
- C. Flo (Z = 9).
- D. Kali (Z = 12).
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 40318
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử \({}_{35}^{80}\)Br là
- A. 115.
- B. 80.
- C. 35.
- D. 60.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 40319
Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là
- A. 1s22s22p63s1
- B. 1s22s22p63s23p1
- C. 1s22s22p63s2
- D. 1s22s22p3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 40320
Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26)
- A. Al2O3
- B. Na2S
- C. SO3
- D. FeO
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 40321
Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử X và Y có cấu hình electron lần lượt là:
- A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p4
- B. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5
- C. 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s2
- D. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p62s22p3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 40322
Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là
- A. 8
- B. 6
- C. 4
- D. 2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 40323
Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+ là
- A. 1s22s22p63s23p63d5.
- B. 1s22s22p63s 23p63d6.
- C. 1s22s22p63s23p63d3 4s2.
- D. 1s22s22p63s23p63d54s2.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 40324
Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là
- A. 1s22s22p63s23p63d8
- B. 1s22s22p63s23p63d4
- C. 1s22s22p63s23p63d64s2
- D. 1s22s22p63s23p63d44s1
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 40325
Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu2+ là
- A. [Ar] 3d10.
- B. [Ar] 3d9.
- C. [Ar] 3d84s2.
- D. [Ar] 3d104s2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 40326
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố
- A. \({}_{13}Al\) và \({}_{35}Br\).
- B. \({}_{13}Al\) và \({}_{17}Cl\).
- C. \({}_{17}Cl\) và 12Mg.
- D. 14Si và \({}_{35}Br\)..
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 40327
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố photpho là 15. Nguyên tử photpho có số electron ở lớp ngoài cùng là
- A. 3
- B. 6
- C. 5
- D. 7
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 40328
Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là
- A. 25.
- B. 29.
- C. 27.
- D. 24.