Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trình tự đọc bản vẽ lắp?
- A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
- B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
- C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
- D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
-
- A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
- B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
- D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
-
Câu 3:
Bản vẽ lắp dùng trong:
- A. Thiết kế sản phẩm
- B. Lắp ráp sản phẩm
- C. Sử dụng sản phẩm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Kích thước trong bản vẽ lắp gồm
- A. Kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm
- B. Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết
- C. Kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 5:
So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?
- A. Yêu cầu kĩ thuật
- B. Bảng kê
- C. Kích thước
- D. Khung tên
-
Câu 6:
Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:
- A. Bảng kê
- B. Phân tích chi tiết
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 7:
Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
- A. Hình biểu diễn
- B. Yêu cầu kĩ thuật
- C. Kích thước
- D. Khung tên
-
Câu 8:
Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?
- A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế
- B. Các hình chiếu, hình cắt
- C. Trình tự tháo, lắp chi tiết
- D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu
-
Câu 9:
Kích thước trên bản vẽ lắp là:
- A. Kích thước chung
- B. Kích thước lắp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Khi đọc kích thước chung cần chú ý những nội dung nào ?
- A. Kích thước chiều dài của sản phẩm
- B. Kích thước chiều cao của sản phẩm
- C. Kích thước chiều rộng của sản phẩm
- D. Tất cả đều đúng