Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 6 Rừng ở Việt Nam giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Mở đầu trang 38 SGK Công nghệ 7 - CTST
Rừng có tác động như thế nào đến với đời sống của con người? Ở Việt Nam có những loại rừng nào?
-
Khám phá 1 trang 38 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo- CTST
Em hãy nêu vai trò của rừng đối với môi trường, đời sống và sản xuất trong mỗi trường hợp được minh họa ở Hình 6.1.
-
Khám phá 2 trang 38 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy kể tên những ngành sản xuất sử dụng nguyên liệu từ rừng.
-
Khám phá 3 trang 39 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Những loại rừng ở Hình 6.2 được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng?
-
Khám phá 4 trang 39 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy cho biết tên gọi loại rừng trong Hình 6.3
-
Khám phá 5 trang 39 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Tại địa phương em có những loại rừng nào? Hãy kể tên rừng ở Việt Nam mà em biết.
-
Khám phá 6 trang 39 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình 6.4 cho thấy rừng giúp ích cho môi trường và cho đời sống con người như thế nào?
-
Luyện tập 1 trang 40 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy quan sát Hình 6.5 và kể tên những sản phẩm thu được từ rừng phục vụ cho đời sống.
-
Luyện tập 2 trang 40 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy cho biết mục đích sử dụng các loại rừng thể hiện ở hình 6.6; 6.7 và 6.8
-
Vận dụng trang 40 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Rừng giúp ích như thế nào cho cuộc sống của gia đình em và người dân địa phương nơi em sinh sống?
-
Giải câu 1 trang 28 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình
-
Giải câu 2 trang 28 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng
Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan)
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản)
Ngành sản xuất dược liệu
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
-
Giải câu 3 trang 29 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
- Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) ….. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.
- Rừng ven biển chắn gió, (3) ……….. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.
- Rừng là nguồn cung cấp (4) ….. để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
- Rừng (5) ….. các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
- Rừng tự nhiên là môi trường (6) ….. các nguồn gene quý hiếm.
-
Giải câu 4 trang 29 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
-
Giải câu 5 trang 29 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng
-
Giải câu 6 trang 30 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)
A. Rừng trồng khai thác gỗ
B. Rừng cau dừa
C. Rừng núi đất
D. Rừng ngập nước
E. Rừng thông
-
Giải câu 7 trang 30 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
Hình
Phục vụ du lịch
Bảo vệ đất
Sản xuất gỗ
a
b
c
-
Giải câu 8 trang 30 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp
A
B
Rừng phòng hộ
Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch
Rừng đặc dụng
Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ
Rừng sản xuất
Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.
-
Giải câu 9 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
A
B
Hình a
Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá
Hình b
Hoa phong lan rừng
Hình c
Mật và sáp của ong rừng
Hình d
Đồ gia dụng từ gỗ
-
Giải câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Hình
Rừng đặc dụng
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
a
b
c
-
Giải câu 11 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
-
Giải câu 12 trang 32 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam
Cúc Phương
Nam Cát Tiên
Tràm Chim
Cần Giờ
U Minh Thượng