YOMEDIA
NONE
  • The student did not do well in the class; he had a problem with _______.

    • A. absenteeism
    • B. absently
    • C. absentee
    • D. absent
    trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới
    YOMEDIA

    Câu 1 Đáp án đúng: A

    absent (tính từ) = không có mặt ở nơi nào đó; absently (phó từ) = lơ đãng; absentee (danh từ) = người vắng mặt; absenteeism (danh từ) = tình trạng thường xuyên vắng mặt.

     

YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC VỀ PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO TỪ

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
NONE
ON