-
Câu hỏi:
He (sometimes/ be) ____ tired.
- A. is sometimes
- B. sometimes is
- C. are sometimes
- D. sometimes are
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Vị trí của trạng từ tần suất: Đứng sau động từ “tobe” hoặc đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ.
Công thức thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định với động từ to be: S số nhiều + are + .......; S số ít + is + ........
Đáp án đúng: He is sometimes tired.
Tạm dịch: Anh ấy đôi khi mệt mỏi.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- He (often/ clean) ____ his bedroom everyday.
- He (sometimes/ be) ____ tired.
- Mr. Hung (never/ be) ____ late for lessons.
- Mai (usually/ do) ____ her homework in the afternoon.
- Lim (always/ take) ____ a bus to class.
- Nhi (often / go) ............. to the movies with her friends.
- He rarely (listen) ............. to K-pop music.
- When ........ he ........ (do homework)?
- .............. do you go to school? I go to school at 7:20.
- ......... never complains about her husband.