Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 49487
Anilin không thể tác dụng với chất nào sau đây:
- A. dd HCl.
- B. dd NaOH.
- C. dd H2SO4.
- D. dd Br2.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 49488
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:
- A. Alanin.
- B. glyxerol
- C. Anilin
- D. metylamin
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 49489
Tên gọi nào dưới đây không đúng ứng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH
- A. axit α – amino propionic
- B. axit 2 – amino propanoic
- C. Alanin
- D. axit α – amino propanoic
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 49490
Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
- A. CH3-CH2NH2-COOH
- B. HOOC-CHNH2-CH2-COOH
- C. H2N-CH2-COOH
- D. CH3-CH2-CO-NH2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 49491
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:
- A. Lòng trắng trứng
- B. Ala – Glu – Val – Ala
- C. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH
- D. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 49492
Ứng với công thức C2H5NH2 có tên gọi là
- A. Đimetyl amin
- B. Metyl amin
- C. Etylamin
- D. Propyl amin
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 49493
Công thức cấu tạo của glyxin là
- A. H2N–CH2–COOH.
- B. H2N–CH(CH3) –COOH.
- C. H2N– CH2 – CH2 –COOH.
- D. CH2OH–CHOH–CH2OH.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 49494
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
- A. PE
- B. PVC
- C. Cao su lưu hóa
- D. Xenlulozơ
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 49495
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
- A. PE
- B. PVC
- C. Cao su lưu hóa
- D. Xenlulozơ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 49496
Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
- A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
- B. CH3COOH
- C. H2NCH2COOH
- D. H2NCH2 - CH(NH2)- COOH
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 49497
Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
- A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
- B. CH3COOH
- C. H2NCH2COOH
- D. H2NCH2 - CH(NH2)- COOH
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 49498
Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
- A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
- B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
- C. chỉ chứa nhóm amino.
- D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 49499
C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
- A. 2
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 49500
Cho từng chất H2N−CH2−COOH, C2H5 −COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số phản ứng xảy ra là
- A. 3
- B. 6
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 49501
Cho các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
1. Số đồng phân amin chứa vòng benzen ứng với CTPT C7H9N bằng 5.
2. Dung dịch của tất cả các amin đều làm quỳ tím đổi màu.
3. Tripeptit là những phân tử chứa ba liên kết peptit.
4. Alanin và anilin đều phản ứng được với dung dịch HCl.
5. Valin là hợp chất không có tính lưỡng tính.
6. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 49502
Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là
- A. (3), (2), (1), (4)
- B. (3), (1), (2), (4)
- C. (1), (2), (3), (4)
- D. (4), (2), (1), (3)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 49503
Một loại polietilen(PE) có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:
- A. 920
- B. 1230
- C. 1529
- D. 1786
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 49504
Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc một là:
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 49505
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
- A. tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6
- B. tơ tằm, tơ enang
- C. tơ visco, tơ tằm.
- D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 49508
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 và 20,25g H2O, các khí đo ở đktc. CTPT của X là:
- A. C3H7N
- B. C3H9N
- C. C2H7N
- D. C4H9N
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 49510
Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau:
.
Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế 0,5 tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là
- A. 2942 m3.
- B. 2288 m3.
- C. 3118 m3.
- D. 3613 m3.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 49512
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g H2O và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:
- A. C4H9NH2.
- B. C2H5NH2.
- C. C3H7NH2.
- D. CH3NH2.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 49514
Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
- A. 8,15 gam.
- B. 9,65 gam.
- C. 9,55 gam.
- D. 8,10 gam.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 49516
Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2(đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
- A. 54,62.
- B. 114,35.
- C. 99,15.
- D. 25,08.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 49518
Cho 14,24 gam alanin phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M ?
- A. 60
- B. 120
- C. 100
- D. 80
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 49522
Chất X có thành phẩn % khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là
- A. CH3-CH(NH2)-COOH
- B. H2N-(CH2)2-COOH
- C. H2N-CH2-COOH
- D. H2N-(CH2)3-COOH
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 49523
Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
- A. 328.
- B. 283.
- C. 382.
- D. 191.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 49524
Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
- A. 328.
- B. 283.
- C. 382.
- D. 191.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 49528
Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:
- A. 11,77 gam
- B. 14,53 gam
- C. 7,31 gam
- D. 10,31 gam
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 49530
Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là:
- A. 225 ml
- B. 200 ml
- C. 160 ml
- D. 180 ml
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 49531
Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit(các amino axit tự do và amino axit tạo nên peptit đều có dạng H2N – CnH2n – COOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dd NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dd nước vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là
- A. 74,8
- B. 82,5
- C. 78,0
- D. 81,6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 49575
Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
- A. CnH2nN.
- B. CnH2n+1N.
- C. CnH2n+3N.
- D. CnH2n+2N.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 49576
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?
- A. (CH3)3N.
- B. CH3NHCH3.
- C. CH3NH2.
- D. CH3CH2NHCH3.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 49577
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
- A. phenylamin
- B. metylamin
- C. đimetylamin
- D. trimetylamin
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 49578
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?
- A. (CH3)3N
- B. CH3-NH2
- C. C2H5-NH2
- D. CH3-NH-CH3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 49579
Số đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 49580
Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là:
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 49581
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X ?
- A. đimetylamin
- B. benzylamin
- C. metylamin
- D. anilin
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 49582
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X ?
- A. đimetylamin
- B. benzylamin
- C. metylamin
- D. anilin
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 49584
Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ ?
- A. anilin, metylamin, amoniac
- B. anilin, amoniac, metylamin
- C. amoniac, etylamin, anilin
- D. etylamin, anilin, amoniac