YOMEDIA

Cụm động từ thường gặp chương trình tiếng Anh THPT

Tải về
 
NONE

Cụm động từ (Phrasal verb) là phần ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh. Để tiện cho việc ghi nhớ và hệ thống các cụm động từ thường gặp trong chương trình tiếng Anh THPT học247 giới thiệu đến các em tài liệu về cụm động từ trong tiếng Anh. 

ADSENSE
YOMEDIA

CÁC CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB) THƯỜNG GẶP

(trong chương trình SGK phổ thông)

 

  1. account for: giải thích, kể đến
  2. ask for: đòi hỏi
  3. break down = fail, collapse: hỏng,  suy sụp
  4. break out = start suddenly: bùng nổ, bùng phát
  5. bring up = raise and educate: nuôi nấng
  6. bring about = cause sth to happen: xảy ra, mang lại
  7. catch up / catch up with: bắt kịp, theo kịp.
  8. call off: hủy bỏ
  9. call on = visit: viếng thăm
  10. call up: gọi điện
  11. carry on: tiến hành
  12. carry out: tiến hành
  13.  catch up with: theo kịp với
  14. come along: tiến hành
  15. come on= begin: bắt đầu
  16. come out = appear: xuất hiện
  17. come about = become lower: giảm xuống, sa sút
  18. come over = visit: ghé thăm
  19. come up with: think of: Nghĩ ra
  20. cool off: (nhiệt tình) nguội lạnh đi, giảm đi.
  21.  count on = investigate, examinate: tính, dựa vào
  22.  differ from = not be the same: không giống với
  23.  fall behind: thụt lùi, tụt lại đằng sau.
  24.  fill in: điền vào, ghi vào
  25.  fill out = discover: khám phá ra
  26.  get over = recover from: vượt qua, khắc phục
  27.  get up: thức dậy
  28.  get along / get on with sth: have a good relationship with sb: hòa thuận
  29.  give in: nhượng bộ, chịu thua.
  30.  give up = stop: từ bỏ, bỏ
  31.  go after: theo đuổi
  32.  go by (thời gian: trôi qua
  33.  go after = chase, pursue: theo đuổi,  rượt đuổi
  34.  go ahead = be carried out: được diễn ra, tiến hành
  35.  go along = develop, progress: tiến bộ
  36.  go away: biến mất, tan đi.
  37.  go back = return: trở lại
  38.  go in: vào, đi vào.
  39.  go off (chuông): reo, (súng, bom): nổ, (sữa): chua, hỏng, (thức ăn), (đèn) tắt, (máy móc): hư
  40.  go on = continue: tiếp tục             

Để xem đầy đủ tài liệu các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Tải về hoặc Xem online. Chúc các em học tốt và ôn tập hiệu quả!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF