YOMEDIA

5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án năm 2017

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 thuận tiện trong việc ôn tập cho kỳ thi học kỳ 2, Hoc247 xin gửi đến các em Bộ đề thi gồm 5 đề thi thử học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 10. Ở dưới mỗi mã đề thi đều có đáp án dễ dàng cho các em trong việc đối chiếu với kết quả bài làm thử của mình. Quý thầy cô cũng có thể sử dụng bộ đề thi này để làm đề ôn tập cho các em học sinh. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 10

ĐỀ SỐ 1

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 8 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

Phần I. Trắc nghiệm( 4.0 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh X vào phần bảng trả lời:

(Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)

Câu 1: Nếu cơ thể thừa chất béo thì sẽ sảy ra hiện tượng gì?

A. Ốm, đói                                                          B. Trí tuệ chậm phát triển         

C. Béo phì                                                           D. Bình thường                               

Câu 2: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta chia thức ăn làm mấy nhóm?

A. 1                           B. 2                       C. 3                         D. 4

Câu 3: Luộc, nấu, kho là các phương pháp làm chín thực phẩm:

A. Trong nước                 B. Trong chất béo              C. Bằng hơi nước            D. Bằng than

Câu 4: Trẻ em thiếu đạm trầm trọng sẽ bị:

A. Béo phì                                                      B. Bình thường                                               

C. bệnh huyết áp                                             D. Bệnh suy dinh dưỡng.

Câu 5: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là bao nhiêu độ C?

A. Từ: 500 – 800C              B. Từ: 1000 – 1150C                                                      

C. Từ: 00 – 370C                 D. Từ: -200 – -100C

Câu 6:Nấu cơm không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mât sinh tố (vitamin):.

A.1.                                 B. B1.                     C. C1.                            D. D1.

Câu 7: Nướng là các phương pháp làm chín thực phẩm:

 A. Trong nước                               B. Trong chất béo          

C. Bằng hơi nước                            D. Bằng than củi

Câu8: Cân đối thu - chi là đảm bảo sao cho:

A.Tổng thu lớn hơn tổng chi                                      B.Tổng thu kém tổng chi                            

C. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi                                    D. Tổng thu bằng tổng chi

Phần II. Tự luận (6,0 điểm)

Câu 1:

a) Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? ( 1,0 điểm):

b) Em hãy nêu những biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? ( 1,5 điểm):

Câu 2:

a) Muốn tổ chức một bữa ăn họp lý chu đáo ta cần phải làm gì? ( 1,0 điểm)

b) Em hãy khái niệm thực đơn? ( 0,5 điểm)

Câu 3:

a) Em hãy cho biết các nguồn thu nhập của Gia đình em? ( 1,0 điểm)

b) Chi tiêu trong gia đình là gì? ( 1,0 điểm)

-----------------Hết-----------------

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1:
Phần I. Trắc nghiệm (4.0 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh x vào bảng trả lời:

 (Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)

Câu\

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

A

 

 

X

 

 

 

 

X

B

 

 

 

 

X

X

 

 

C

X

 

 

 

 

 

 

 

D

 

X

 

X

 

 

X

 

 
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)

Câu 1. 

a) Nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm là:

  • Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. (0,5 điểm)
  • Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. (0,5 điểm)

b) Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

  • Không dùng các thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ... (0,5 điểm)
  • Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học... (0,5 điểm)
  • Không dùng những đồ hộp  đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng. (0,5 điểm)

Câu 2:

a) Muốn tổ chức một bữa ăn họp lý chu đáo ta cần phải:

  • Xây dựng thực đơn. (0,25 điểm)
  • Chọn lựa thực phẩm cho thực đơn. (0,25 điểm)
  • Chế biến món ăn. (0,25 điểm)
  • Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn. (0,25 điểm)

b) Thực đơn là: bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày….. (0,5 điểm)

Câu 3:

a) Các nguồn thu nhập của gia đình em :

  • Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán hàng... (0,5 điểm)
  • Thu nhập bằng hiện vật: Lúa, ngô, khoai, sắn, cá, gà, vịt, lợn, rau, củ quả.. (0,5 điểm)

b) Chi tiêu trong gia đình là : các khoảng chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ. (1,0 điểm)

 

ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 10

ĐỀ SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 3 câu tự luận)

Câu 1: Khái niệm kinh doanh, công ty? Có những loại công ty nào?  (2.5 điểm)

Câu 2: Để lựa chọn được lĩnh vực kinh doanh phù hợp ta cần phải tiến hành phân tích những yếu tố nào? (4.0 điểm)

Câu 3: Hạch toán hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp X kinh doanh 2 ngành hàng trong ngày như sau: (3.5 điểm)

  • Bán hàng
    • Ngành hàng A: Số lượng hàng hóa 100 tấn. Giá bán 90.000đ/tấn
    • Ngành hàng B : Số lượng hàng hóa 70 tấn. Giá bán 50.000đ/tấn
  • Chi phí mua hàng:
    • Ngành hàng A: Số lượng hàng hóa 100 tấn. Giá mua  80.000đ/tấn
    • Ngành hàng B :Số lượng hàng hóa 70 tấn. Giá mua  40.000đ/tấn
    • Chi phí khác 2.000đ/tấn

a. Xác đinh tổng doanh thu bán hang trong một tháng?

b. Xác đinh chi phi kinh doanh trong một tháng?

c. Cho biết công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng doanh thu?

Cho biết 1 tháng có 30 mươi ngày.

-----------------Hết-----------------

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2:

Câu 1.  (2.5 đim)

  • Kinh doanh là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. (1điểm)
  • Công ty là loại hình doanh nghiệp có ít nhất từ hai thành viên trở lên, trong đó các thành viên cùng chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ tương ứng với phần góp vốn và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ti trong phần góp vốn của mình góp vào công ti.                                             (1điểm)
  • Có hai loi công ti:                                (0.5 điểm)
    • Công ti trách nhiệm hữu hạn.
    • Công ti cổ phần.

Câu 2. (4 đim)

  • Phân tích môi trường kinh doanh:                                                                   (1điểm)
    • Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa nãn thị trường
    • Các chính sách pháp luật hiện hành
  • Phân tích đánh giá năng lực đội ngủ lao động.                                             (1điểm)
    • Trình độ chuyên môn
    • Năng lực quản lý kinh doanh
  • Phân tích khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp           (0.5 điểm)
  • Phân tích điều kiện kỹ thuật công nghệ                                                          (0.5 điểm)
  • Phân tích tài chính:                                                                           (1điểm)
    • Vốn đầu tư kinh doanh
    • Thời gian hoàn vốn
    • Lợi nhuận, rủi ro

Câu: 3: (3.5 đim)

a. XĐ tổng doanh thu :                                                                                   (1điểm)

Tổng doanh thu :

((100 x 90.000) + (70 x 50.000)) x 30 ngày  = 375.000.000đ

b. XĐ chi phí kinh doanh :                                                                                           (1điểm)

Tổng chi phí kinh doanh :

                ((100 x  80.000) + (70 x 40.000) ( 2.000 x 170) x 30 ngày = 324.000.000đ

c. Công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với doanh thu.? (1,5 điểm)

Lợi  nhuận: 375.000.000 - 324.000.000 = 51.000.000đ

                                                               

Công ty lời bao nhiêu %:   \(\frac{50.660.000}{375.000.000}*100= 13.5\%\)

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 10

ĐỀ SỐ 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Kế hoạch phát triển kinh tế                                               B. Kế hoạch mua, bán hàng

C. Kế hoạch sản xuất                                                           D. Kế hoạch tài chính, lao động

Câu 2: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào?

A. Công nghệ kinh doanh đơn giản                         B. Lao động thường là thân nhân trong gia đình

C. Qui mô kinh doanh nhỏ                                      D. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu

Câu 3: Hãy sắp xếp qui trình lựa chọn cơ hội kinh doanh theo thứ tự đúng:

(1) Đánh giá cơ hội đã phát triển;

(2) Tìm ra một số cơ hội trên thị trường;

(3) Quan sát, phân tích thị trường;

(4) Phát hiện kẽ hở thị trường;

(5) Quyết định lựa chọn cơ hội kinh doanh.

A. 4→2→1→3→5                    B. 5→4→3→2→1               

C. 3→4→2→1→5                    D. 1→2→3→4→5

Câu 4: Các loại hình kinh doanh hiện nay là

A. doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhà nước      

B. sản xuất, thương mại và dịch vụ

C. hàng hóa và phi hàng hóa                                                  

D. hộ gia đình, doanh nghiệp nhỏ

Câu 5: Công ti trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ti

A. có thể phát hành cổ phần nếu như công ti thiếu vốn

B. chỉ có một cá nhân làm chủ sở hữu

C. chủ sở hữu công ti chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ti trong phạm vi số vốn điều lệ của công ti

D. có tư cách pháp nhân kể từ ngày bắt đầu hoạt động

Câu 6: Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?

A. Phân tích môi trường kinh doanh                                 B. Phân tích, đánh giá về lao động

C. Phân tích về tài chính                                                 D. Phân tích về tiền lương

Câu 7: Người nông dân trồng lúa rồi đem bán gọi là hoạt động

A. sản xuất                                                                     B. thương mại

C. sản xuất và thương mại                                                D. không gọi là hoạt động kinh doanh

Câu 8: Ở các thành phố, các khu đô thị, ta nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?

A. Thương mại, sản xuất                                                   B. Sản xuất, dịch vụ

C. Thương mại, dịch vụ                                                     D. Thương mại

Câu 9: Mức bán sản phẩm ra thị trường là

A. số lượng sản phẩm thị trường cần

B. số lượng sản phẩm xuất ra được

C. lượng dư sản phẩm làm ra sau tiêu dùng của gia đình

D. số lượng sản phẩm sản xuất ra và số gia đình tiêu dùng

Câu 10: Anh A đầu tư 30 triệu đồng mua một chiếc máy cày thuê (hao hụt 15%/năm). Cứ mỗi năm làm việc anh thu được 150 triệu đồng, trừ chi phí anh còn lại 80 triệu đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của anh A trong một năm.

A. 74,5 triệu đồng                   B. 100 triệu đồng               

C. 110 triệu đồng                    D. 30 triệu đồng

Câu 11: Trong luật đăng kí vốn kinh doanh, doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam cần có

A. không quá 10 tỉ đồng                               B. không quá 5 tỉ đồng

C. không quá 1 tỉ đồng                                 D. từ 5 tỉ đồng đến 10 tỉ đồng

Câu 12: Một tổ chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên thành lập nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh gọi là

A. doanh nghiệp                      B. tổ chức kinh tế               C. xí nghiệp                 D. công ti

Câu 13: Người lao động của kinh doanh hộ gia đình là người

A. được quyền mua bảo hiểm xã hội                                

B. không có quan hệ thân nhân trong gia đình

C. phải có trình độ chuyên môn                                          

D. có thể làm nhiều việc khác nhau

Câu 14: Anh C kinh doanh dịch vụ internet đầu tư 100 triệu đồng để mua máy tính (hao hụt 20%/năm). Mỗi năm: 130 triệu đồng thuê tiệm, 120 triệu đồng trả lương nhân viên, 40 triệu đồng tiền điện. Hãy xác định vốn đầu tư cố định của anh C.

A. 270 triệu đồng                     B. 150 triệu đồng               

C. 230 triệu đồng                     D. 390 triệu đồng

Câu 15: Công ti trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên không có đặc điểm nào sau đây?

A. Giữa các thành viên không được chuyển nhượng phần vốn góp

B. Công ti không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào

C. Số lượng thành viên không vượt quá 50 người

D. Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ti

Câu 16: Anh A trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5% để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là

A. 7695 kg                             B. 9000 kg                      C. 8100 kg                       D. 7650 kg

Câu 17: Trường hợp nào sau đây không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động?

A. Vốn vay                                                B. Vốn của doanh nghiệp

C. Các thành viên đóng góp                         D. Bán sản phẩm

Câu 18: Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm

A. qui mô kinh doanh nhỏ, khó đổi mới công nghệ

B. lao động là thân nhân, vốn kinh doanh ít

C. số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn

D. sử dụng lao động không linh hoạt, qui mô nhỏ

Câu 19: Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?

A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng

B. May quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe

C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm

D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối

Câu 20: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp không có đặc điểm nào?

A. Thực hiện mục đích kinh doanh

B. Theo sở thích của doanh nghiệp

C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Phù hợp với luật pháp

Câu 21: Chị B đầu tư 200 triệu đồng để mua máy móc thiết bị tiệm cắt tóc (hao hụt 10%/năm). Mỗi năm: 100 triệu đồng mua nguyên liệu, 150 triệu đồng tiền lương nhân viên; chị thu được 500 triệu đồng. Hãy xác định vốn lưu động của chị B.

A. 450 triệu đồng                                   B. 250 triệu đồng               

C. 100 triệu đồng                                   D. 270 triệu đồng

Câu 22: Sử dụng lao động linh hoạt là

A. sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc

B. có thể thay đổi lao động được

C. mỗi lao động làm nhiều việc khác nhau

D. mỗi lao động làm một việc

Câu 23: Việc nông dân trồng lúa để cung cấp thức ăn cho gia đình là hoạt động kinh doanh nào?

A. Không là hoạt động kinh doanh                                      B. Dịch vụ

C. Thương mại                                                                  D. Sản xuất

Câu 24: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là

A. vốn gia đình + vốn lưu động                                             B. vốn cố định + vốn vay

C. vốn cố định + vốn vay + vốn gia đình                                D. vốn cố định + vốn lưu động

Câu 25: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?

A. Sản xuất                        B. Đầu tư                    C. Thương mại                     D. Dịch vụ

Câu 26: Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là

A. cổ tức                            B. cổ phiếu                  C. cổ phần                          D. cổ đông

Câu 27: Lí do quan trọng nhất hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là

A. trình độ lao động thấp                                 B. thiếu thông tin thị trường

C. vốn ít                                                         D. trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp

Câu 28: Điều nào sau đây không đúng khi nói về doanh nghiệp tư nhân?

A. Mỗi cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân

B. Chủ doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp

C. Không được phát hành bất kì loại chứng khoán nào

D. Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ

Câu 29: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực

A. thương mại                          B. sản xuất                            

C. đầu tư                                  D. dịch vụ

Câu 30: Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là

A. ít vốn, khó thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường

B. thường thiếu thông tin về thị trường

C. đổi mới công nghệ chậm

D. quản lí thiếu kinh nghiệm, không chặt chẽ, hiệu quả thấp

Câu 31: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở

A. vốn kinh doanh                                      B. nhu cầu thị trường

C. kế hoạch mua hàng                                 D. khả năng sản xuất của doanh nghiệp

Câu 32: Đối tượng nào buộc phải đăng kí kinh doanh?

A. Trồng lúa, tiệm internet, hớt tóc.

B. Đánh bắt cá, bán cà phê, chăn nuôi.

C. Cửa hàng sửa xe máy, quán cơm, lò ấp gà vịt.

D. Cửa hàng cho thuê sách, cửa hàng vật liệu xây dựng, tiệm tạp hóa.

Câu 33: Công ti cổ phần có đặc điểm nào sau đây?

A. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng vốn của mình cho người khác

B. Khi công ti kinh doanh thua lỗ, các thành viên phải góp thêm tài sản để trả nợ cho công ti

C. Số thành viên của công ti tối đa là 7 người

D. Cổ phiếu phát hành bắt buộc phải ghi tên

Câu 34: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là

A. vốn lưu động                       B. vốn huy động                 

C. vốn cố định                         D. không được gọi là vốn

Câu 35: Ông cha ta thường có câu “Phi thương bất phú” có nghĩa là

A. mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công

B. muốn kinh doanh phải nắm bắt cơ hội

C. muốn vượt khó phải biết liều lĩnh

D. muốn giàu phải buôn bán

Câu 36: Người sở hữu một hay nhiều cổ phần trong một công ti gọi là

A. cổ tức            B. cổ phiếu              C. cổ đông                D. cổ phần

Câu 37: Những đối tượng nào không phải đăng kí kinh doanh?

A. Bán hàng rong, tiệm may đồ, tiệm rửa xe                  

B. Sản xuất lúa, làm muối, nuôi cá

C. Bán quà vặt, trồng rẫy, tiệm tạp hóa vừa                   

D. Sản xuất lúa, làm muối, lò gạch

Câu 38: Quá trình đầu tư vốn vào hoạt động mua bán hàng hóa, sản xuất hoặc dịch vụ gọi là

A. buôn bán                       B. kinh doanh                 C. dịch vụ                     D. đầu tư

Câu 39: Hoạch toán kinh tế là

A. đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

B. việc điều chỉnh thu chi của doanh nghiệp.

C. việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp.

D. việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 40: Trường hợp nào sau đây không phải là nguồn lực của doanh nghiệp?

A. Thị trường                B. Nhân sự                   C. Cơ sở vật chất                   D. Vốn

-----------------Hết-----------------

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3:

Câu 1:  A

Câu 2:  D

Câu 3:  C

Câu 4:  B

Câu 5:   C

Câu 6:   D

Câu 7:   B

Câu 8:   C

Câu 9:   C

Câu 10:  A

 

Câu 11:    A

Câu 12:   D

Câu 13:   D

Câu 14:    B

Câu 15:     A

Câu 16:     D

Câu 17:     D

Câu 18:      C

Câu 19:      B

Câu 20:      B

 

Câu 21:    B

Câu 22:    C

Câu 23:    A

Câu 24:    D

Câu 25:    D

Câu 26:    C

Câu 27:    A

Câu 28:    A

Câu 29:    A

Câu 30:    B

 

Câu 31:    B

Câu 32:    D

Câu 33:    A

Câu 34:    C

Câu 35:    D

Câu 36:    C

Câu 37:    B

Câu 38:    B

Câu 39:    C

Câu 40:    A

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Nội dung ở trên chỉ trích một số đề trong Tuyển tập 5 đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ 10. Để xem được trọn bộ đề thì, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang hoc247.net để tải bộ đề thi về tham khảo các em nhé.
Ngoài ra, nếu các em muốn củng cố lại kiến thức trước khi thử sức mình với các đề thi thì có thể tham khảo thêm Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2017.
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới! smiley

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON