Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 205626
Biến đổi biểu thức \(2\sqrt {{x^2}y} + x\sqrt y \) với \(x < 0,\,\,y \ge 0\), ta được:
- A. \(3\sqrt {{x^2}y} \)
- B. \(\sqrt {5{x^2}y} \)
- C. \(\sqrt { - 3{x^2}y} \)
- D. \(\sqrt {{x^2}y} \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 205627
Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}b} \) với \(a < 0,\,\,b \ge 0\) được biến đổi thành
- A. \(9a\sqrt b \)
- B. \( - 9a\sqrt b \)
- C. \(3a\sqrt b \)
- D. \( - 3a\sqrt b \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 205628
Rút gọn biểu thức \( A = \frac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\) với (x ≠ 2 ) ta được:
- A. A=1
- B. A=−1
- C. A=1 hoặc A=−1
- D. A=0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 205629
Rút gọn \( {\frac{{\left( {x\sqrt y + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)}}{{\sqrt {xy} }}}\) với (x > 0,y > 0)
- A. x−y
- B. x+y
- C. −x+2y
- D. Kết quả khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 205630
Rút gọn biểu thức \(M = \left( {\dfrac{1}{{a - \sqrt a }} + \dfrac{1}{{\sqrt a - 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt a + 1}}{{a - 2\sqrt a + 1}}\) với a > 0 và \(a \ne 1\)
- A. \(1 + \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
- B. \(1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
- C. \(-1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
- D. \(-1+ \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 205632
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{{a + b}}{{{b^2}}}.\sqrt {\dfrac{{{a^2}{b^4}}}{{{a^2} + 2ab + {b^2}}}} \) với a + b > 0 và \(b \ne 0\)
- A. 0
- B. -a
- C. a
- D. |a|
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 205634
Rút gọn biểu thức \(\left( {\dfrac{{1 - a\sqrt a }}{{1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right){\left( {\dfrac{{1 - \sqrt a }}{{1 - a}}} \right)^2} = 1\) với \(a \ge 0\) và \(a \ne 1\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 205636
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\dfrac{m}{{1 - 2x + {x^2}}}} .\sqrt {\dfrac{{4m - 8mx + 4m{x^2}}}{{81}}} \) với m > 0 và \(x \ne 1\)
- A. \( \dfrac{{m}}{3}\)
- B. \( \dfrac{{2m}}{3}\)
- C. \( \dfrac{{2m}}{9}\)
- D. \( \dfrac{{m}}{9}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 205638
Một hình chữ nhật có các kích thước là 20cm và 30cm. Người ta bớt mỗi kích thước của nó đi x (cm) được hình chữ nhật mới có chu vi là y (cm). Hãy lập công thức tính y theo x.
- A. y = 60 + 4x
- B. y = 60 - 4x
- C. y = 100 + 4x
- D. y = 100 - 4x
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 205639
Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 nghịch biến.
- A. m < 2
- B. m < 3
- C. m < 4
- D. m < 5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 205640
Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến.
- A. m < -2
- B. m > -2
- C. m > 2
- D. m < 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 205641
Hàm số \(y = \left( {k - \dfrac{2}{3}} \right)x - \dfrac{1}{2}\) là hàm số nghịch biến trên R khi:
- A. \(k = \dfrac{3}{4}\)
- B. \(k = \dfrac{5}{6}\)
- C. \(k = \dfrac{4}{5}\)
- D. \(k = \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 205642
Cho hàm số f(x) = 3 - x 2 . Tính f(-1)
- A. -2
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 205643
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)
- A. 2x + y – 3 = 0
- B. y – 3 = 0
- C. 4x + 2y = 0
- D. 5x + 3y – 1 = 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 205644
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?
- A. 2x + y – 3 = 0
- B. y – 5 = 0
- C. 4x – y = 0
- D. 5x + 3y – 1 = 0
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 205645
Cho hàm số f(x) = 3x có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (−1; −3); Q (3; 9); A (−2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 205647
- A. 5
- B. 7
- C. -3
- D. 7;-3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 205649
Tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.
- A. 5
- B. 2
- C. -5
- D. -2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 205651
Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
- A. (−2;1)
- B. (−1;0)
- C. (1,5;3)
- D. (4;−3)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 205652
Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm
- A. x+y=2
- B. 2x+y=1
- C. x−2y=1
- D. 5x+2y+12=0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 205654
Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 17\\6x - 5y = - 9\end{array} \right.\). Tính a + b.
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 205656
Hãy dùng phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 6y = - 32\\3x + 6y = 48\end{array} \right.\)
- A. (2;7)
- B. (7;2)
- C. (-2;7)
- D. (-7;2)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 205658
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - 2mx + y = 5\\x + 3y = 1\end{array} \right.\). Giải hệ phương trình với m = 1.
- A. (-2;1)
- B. (-2;-1)
- C. (2;-1)
- D. (2;1)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 205661
Xác định các giá trị của m, n để đa thức \(m{x^2} + nx + 1\) chia hết cho (x + 3) và (x - 2)
- A. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
- B. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
- C. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
- D. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 205663
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.
- A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
- B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
- C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
- D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 205665
Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch?
- A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
- B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
- C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
- D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 205666
Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.
- A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
- B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
- C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
- D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 205668
Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.
- A. CD: 11cm, CR: 6cm
- B. CD: 10cm, CR: 5cm
- C. CD: 12cm, CR: 7cm
- D. CD: 13cm, CR: 8cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 205670
Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:
- A. \(x = \dfrac{1}{2};x = 2.\)
- B. \(x = \dfrac{1}{2};x = - 2.\)
- C. \(x = - \dfrac{1}{2};x = 2.\)
- D. \(x = - \dfrac{1}{2};x = - 2.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 205672
Số nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 1 = \dfrac{1}{{{x^2}}} - 4\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 205673
Phương trình \(0,3{x^4} + 1,8{x^2} + 1,5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 205674
Phương trình \(5{x^4} + 2{x^2} - 16 = 10 - {x^2}\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 205676
Đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M,N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng
- A. EN
- B. AD
- C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 205677
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.
- A. \(AB.AC=R.AH\)
- B. \(AB.AC=3R.AH\)
- C. \(AB.AC=2R.AH\)
- D. \(AB.AC=R^2.AH\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 205679
Phát biểu nào sau đây đúng nhất
- A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
- B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 205681
Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:
- A. Trung trực
- B. Phân giác trong
- C. Phân giác ngoài
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 205683
Cho (O;4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;4cm), khi đó
- A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cm
- B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cm
- C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cm
- D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 205685
Cho tam giác MNP có MN = 5cm,NP = 12cm,MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M;NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. NP là tiếp tuyến của (M;MN)
- B. MP là tiếp tuyến của (M;MN)
- C. ΔMNP vuông tại M
- D. ΔMNP vuông tại P
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 205686
Cho nửa đường tròn đường kính AB. C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác của góc ABC . BD cắt AC tại E. AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác AHGE là hình gì?
- A. Hình bình hành
- B. Hình thoi
- C. Hình vuông
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 205687
Cho đường tròn( O ), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. Chọn khẳng định đúng
- A. BC là cát tuyến của (O)
- B. BC là tiếp tuyến của (O)
- C. BC ⊥ AB
- D. BC//AB