Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 84249
Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
- A. Lòng trắng trứng.
- B. Metyl fomat.
- C. Glucozơ.
- D. Đimetyl amin.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 84256
Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch HCl.
- B. Dung dịch NaOH.
- C. Natri.
- D. Quỳ tím.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 84258
Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?
- A. H2N–CH2–COOH.
- B. CH3–NH2.
- C. CH3COOC2H5.
- D. C6H5–NH2 (anilin).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 84263
Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
- A. tinh bột.
- B. etyl axetat.
- C. Gly–Ala.
- D. glucozơ.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 84275
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X có khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
- A. 48,0.
- B. 24,3.
- C. 43,2.
- D. 27,0.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 84279
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?
- A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
- B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
- C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
- D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 84282
Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
- A. 17,28.
- B. 21,60.
- C. 19,44.
- D. 18,90.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 84284
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
- A. 0,20.
- B. 0,10.
- C. 0,05.
- D. 0,15.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 84288
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
- B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
- C. Tripeptit Ala–Gly–Ala tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu tím.
- D. Dung dịch anilin không làm quỳ tím chuyển màu xanh.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 84293
Dung dịch amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
- A. Lysin.
- B. Glyxin.
- C. Alanin.
- D. Axit glutamic.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 84295
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
- A. 2,24.
- B. 3,36.
- C. 4,48.
- D. 5,60.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 84298
Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
- A. 0,5.
- B. 1,5.
- C. 2,0.
- D. 1,0.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 84300
Chất nào sau đây không phải amin bậc một?
- A. C2H5NHCH3.
- B. CH3NH2.
- C. C6H5NH2.
- D. C2H5NH2.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 84304
Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là
- A. saccarozơ.
- B. amin.
- C. glucozơ.
- D. amino axit.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 84306
Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
- A. 16,2.
- B. 18,0.
- C. 8,1.
- D. 9,0.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 84307
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a là
- A. 0,175.
- B. 0,275.
- C. 0,125.
- D. 0,225.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 84310
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
- A. 3,84.
- B. 2,32.
- C. 1,68.
- D. 0,64.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 84312
Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X là
- A. CH3COOCH3.
- B. HCOOCH3.
- C. CH3COOC2H5.
- D. HCOOC2H5.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 84313
Cho dãy các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
- A. 5
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 84314
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
- A. Tơ visco.
- B. Tơ nitron.
- C. Tơ nilon–6,6.
- D. Tơ xenlulozơ axetat.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 84317
Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2?
- A. CH3OH.
- B. NaOH.
- C. HCl.
- D. NaCl.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 84321
Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
- A. 1,500.
- B. 0,960.
- C. 1,200.
- D. 1,875.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 84322
Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là
- A. CH3NH2.
- B. NH3.
- C. CH3NHCH3.
- D. C6H5NH2.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 84323
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
- A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
- B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
- C. CnH2nO (n ≥ 3).
- D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 84324
Este CH3COOCH3 có tên gọi là
- A. etyl axetat.
- B. metyl axetat.
- C. etyl fomat.
- D. metyl metylat.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 84326
Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
- A. Etanol.
- B. Etylen glicol.
- C. Glixerol.
- D. Metanol.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 84329
Kim loại có độ cứng lớn nhất là
- A. sắt.
- B. vàng.
- C. crom.
- D. nhôm.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 84332
Este nào sau đây có phân tử khối là 88?
- A. Etyl axetat.
- B. Metyl fomat.
- C. Vinyl fomat.
- D. Metyl axetat.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 84335
Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- A. 13,8.
- B. 15,8.
- C. 19,9.
- D. 18,1.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 84337
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng X, Y, Z lần lượt là
- A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.
- B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.
- C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.
- D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 84339
Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 84341
Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
- A. Bột sắt.
- B. Bột lưu huỳnh.
- C. Bột than.
- D. Nước.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 84344
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
- A. Tinh bột.
- B. Fructozơ.
- C. Saccarozơ.
- D. Glucozơ.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 84345
Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
- A. Fe.
- B. Na
- C. Cu
- D. Ag
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 84346
X là a–amino axit trong phân tử có có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
- A. H2N–CH2–COOH.
- B. H2N–[CH2]3–COOH.
- C. H2N–[CH2]2–COOH.
- D. H2N–CH(CH3)–COOH.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 84349
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 2,52.
- B. 3,28.
- C. 2,72.
- D. 3,36.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 84350
Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là
- A. Cu
- B. Ba
- C. Ag
- D. Na
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 84354
Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
- A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
- B. phản ứng màu của protein.
- C. sự đông tụ của lipit.
- D. phản ứng thủy phân của protein.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 84356
Các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
- A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
- B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
- C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
- D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 84358
Phân tử khối của peptit Gly–Ala là
- A. 146
- B. 164
- C. 128
- D. 132