YOMEDIA
Thi trắc nghiệm Online
Thi Online Đề thi thử môn Lý lần 1 - THPT Yên Thế- Bắc Giang
20 câu 25 phút 230
CẤU TRÚC CÂU HỎI
  • 2 câu 10%
  • Dao động điều hòa 5 câu 25%
  • Con lắc lò xo 2 câu 10%
  • Con lắc đơn 2 câu 10%
  • Tổng hợp dao động 1 câu 5%
  • Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 3 câu 15%
  • Sóng dừng 1 câu 5%
  • Các mạch điện xoay chiều 4 câu 20%
NHẬN XÉT, GÓP Ý Sau khi làm bài xong, hệ thống sẽ đưa ra những nhận xét, góp ý dựa trên kết quả kiểm tra nhằm giúp em thấy được những thiếu sót để kịp thời khắc phục

Nội dung đề thi trắc nghiệm

Đề thi trắc nghiệm “Thi Online Đề thi thử môn Lý lần 1 - THPT Yên Thế- Bắc Giang” có cấu trúc 60% kiến thức cơ bản và 40% kiến thức nâng cao với độ khó tăng dần theo từng câu hỏi. Cấu trúc ra đề được biên soạn theo định hướng mới của Bộ GD & ĐT giúp các em có những trải nghiệm thực tế.
Thời gian: 25 phút Số câu hỏi: 20 câu Số lượt thi: 230

1. Tất cả các đề thi và kiểm tra trắc nghiệm Online trên HỌC247 đều có hướng dẫn giải chi tiết.

2. Các em lựa chọn đáp án đúng nhất và mỗi đáp án có thể lựa chọn lại nhiều lần.

3. Đáp án chỉ được tính khi các em bấm vào nút “Nộp bài”.

4. Bảng xếp hạng chỉ áp dụng cho những thành viên thi lần 1, không tính thi lại.

5. Bạn có thể làm lại nhiều lần nhưng điểm không tính vào điểm thành tích cũng như bảng xếp hạng.

Lưu ý: Thời gian làm bài là 25 phút. Hãy tính toán đưa ra chiến thuật hợp lý để hoàn thành tốt bài làm của mình.

Hướng dẫn làm bài TRẮC NGHIỆM

  • Chọn câu trả lời đúng
  • Đánh dấu câu trả lời chưa chắc chắn để xem lại
  • Chuyển qua câu kế tiếp
  • Quay lại câu trước
  • Preview Xem lại các câu đã làm và sửa đáp án
  • Kết thúc Xem Preview và nộp bài
  • Lưu ý:

    - Những câu chưa chọn đáp án sẽ được tính là câu trả lời sai.

    - Nếu bạn thoát ra trong lúc chưa hết thời gian làm bài thì kết quả sẽ không được tính.

  • Câu 1:

    Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là

    • A. -1cm    
    • B. 2cm 
    • C. 1cm
    • D. 0
  • Câu 2:

    Đặt điện áp \(u = 400 cos 100 \pi t\) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm  \(t + \frac{1}{400}(s)\), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

    • A. 400 W
    • B. 200 W
    • C. 160 W
    • D. 100 W
  • Câu 3:

    Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn:

    • A. Fđh = mg + kA
    • B. Fđh = 0
    • C. Fđh = mg - k A
    • D. Fđh = mg
  • Câu 4:

    Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là

    • A. 1/6Hz  
    • B. 6Hz  
    • C. 120Hz
    • D. 60Hz
  • Câu 5:

    Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:

  • Câu 6:

    Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm  nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là:

  • Câu 7:

    Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc. 

    • A. 0,994m    
    • B. 96,6cm   
    • C. 0,2m     
    • D. 9,81cm
  • Câu 8:

    Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/ π H tụ điện có \(C = \frac{1000}{4 \pi}\mu F\), tần số dòng điện 50Hz. Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL=20V,u=40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là: 

    • A. \(\sqrt{2}A\)
    • B. \(2A\)
    • C. \(\sqrt{37}A\)
    • D. \(2\sqrt{37}A\)
  • Câu 9:

    Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A.Tại vị trí vật có li độ x = A/2 thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là:

    • A. 2/3    
    • B. 3/4 
    • C. 1/2
    • D. 1/4
  • Câu 10:

    Con lắc lò xo gắn vật m=100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t’ = π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t’ thế năng của con lắc bằng 0,064J. Tính biên độ dao động con lắc?

    • A. 3,6cm 
    • B. 8cm 
    • C. 5,7cm    
    • D. 7cm
  • Câu 11:

    Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng

    • A. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
    • B. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
    • C. có cùng tần số, dao động cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
    • D. có cùng tần số và biên độ.
  • Câu 12:

    Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m=100g độ cứng của lò xo 160N/m; π2 = 10 = g. Khi vật ở vị trí cân bằng ta truyền vận tốc 2m/s dọc trục lò xo, do có ma sát giữa vật và sàn ngang với hệ số ma sát μ = 0,01 mà vật dao động tắt dần. Tìm tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động

    • A. 673cm/s     
    • B. 63,7cm/s   
    • C. 7,63cm/s   
    • D. 36,7m/s
  • Câu 13:

    Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 4 cos(10 \pi t + \pi/3)cm\). Vào lúc t=0,5s thì vật có li độ và vận tốc là.     

    • A. \(x = 2 cm; v = 20 \pi \sqrt{3} cm/s\)
    • B. \(x = -2 cm; v = -20 \pi \sqrt{3} cm/s\)
    • C. \(x = 2 cm; v = -20 \pi \sqrt{3} cm/s\)
    • D. \(x = -2 cm; v = 20 \pi \sqrt{3} cm/s\)
  • Câu 14:

    Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độlệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

  • Câu 15:

    Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

    • A. 60m/s
    • B. 600m/s 
    • C. 20m/s     
    • D. 10m/s
  • Câu 16:

    Đặt điện áp u = Uo­cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:

    • A. trong mạch có cộng hưởng điện. 
    • B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
    • C. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
    • D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • Câu 17:

    Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động. 

    • A. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    • B. \(T = 2 \pi \sqrt{(2g/ \Delta l)}\)
    • C. \(T = \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    • D. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
  • Câu 18:

    Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=cos(20t-4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

    • A. 5 m/s.    
    • B. 4 m/s.    
    • C. 50 cm/s.     
    • D. 40 cm/s
  • Câu 19:

    Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x=5cm theo chiều dương với tốc độ v=10πcm/s. Viết phương trình dao động.

  • Câu 20:

    Một con lắc đơn gồm 1 dây kim loại nhẹ dài 1m , dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10m/s2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc

    • A. 0,32V    
    • B. 0,22V      
    • C. 0,45V    
    • D. 0,63V
AANETWORK
 

 

AANETWORK
OFF