Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 72167
Công thức của muối sắt (III) sunfat là:
- A. Fe2(SO4)3
- B. Fe3SO4
- C. Fe2O3
- D. Fe(OH)3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 72169
Công thức hóa học của cacbon đioxit là:
- A. HNO3
- B. CuO
- C. CuCl2
- D. CO2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 72171
Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaCl 12% để thu được dung dịch NaCl 8%.
- A. 112,5g.
- B. 22,5g. .
- C. 11,25g.
- D. 250g
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 72172
Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là
- A. H2O.
- B. Dung dịch H2SO4.
- C. Dung dịch K2SO4.
- D. Dung dịch NaOH.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 72174
Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 8,0g bột đồng oxit trong PTN?
- A. 24 lit
- B. 2,24 lit
- C. 0,05 lit
- D. 22,4 lit
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 72175
Chất thuộc loại hợp chất oxit bazơ:
- A. Ba(OH)2
- B. Ba(HCO3)2
- C. BaO
- D. BaCO3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 72178
Chất thuộc loại hợp chất oxit axit:
- A. Ca(HSO3)2
- B. SO2
- C. Na2SO4
- D. H2SO3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 72182
Thành phần của không khí gồm:
- A. Tất cả các chất khí
- B. 78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm
- C. Khí cacbonic và oxi
- D. 80 % Khí nitơ và 20% khí Oxi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 72186
Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ:
- A. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2
- B. Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2
- C. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
- D. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 72188
Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với
- A. H2SO4 đặc hoặc HCl đặc.
- B. CuSO4 hoặc HCl loãng.
- C. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.
- D. H2SO4 đặc hoặc HCl loãng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 72191
Chất thuộc loại hợp chất muối:
- A. Na2O
- B. NaOH
- C. NaCl
- D. HCl
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 72194
Cần thêm bao nhiêu gam NaOH để pha chế dung dịch NaOH 10% từ 200g dung dịch NaOH 5%
- A. 11,11g
- B. 20g
- C. 111g
- D. 8g
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 72197
Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là:
- A. 18,4 gam
- B. 20,4 gam
- C. 28 gam
- D. 24 gam
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 72201
Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên?
- A. Dùng nước và quỳ tím.
- B. Chỉ dùng axit.
- C. Chỉ dùng kiềm.
- D. Chỉ dùng muối.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 72204
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit :
- A. Hợp chất của kim loại và oxi.
- B. Hợp chất của phi kim và oxi.
- C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
- D. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 72206
Thể tích mol của chất khí ở đktc là
- A. 2,24 (l).
- B. 24,2 (l).
- C. 42,2 (l).
- D. 22,4 (l).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 72207
Đốt hỗn hợp khí H2 và oxi sẽ nổ mạnh nhất nếu tỉ lệ về thể tích giữa O2và H2 là:
- A. 2:2
- B. 1:1
- C. 2:1
- D. 1:2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 72210
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là.
- A. m = n.M.
- B. %mA = n/v .100%.
- C. CM = n/V.
- D. C% = (mct/mdd).100%.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 72213
Hòa tan 1,2 gam muối ăn vào 10,8 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là
- A. 10%.
- B. 12%.
- C. 16%.
- D. 15%.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 72214
Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được:
- A. ZnO
- B. Cu(OH)2
- C. Zn
- D. HCl
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 72216
Chất nào sau đây là muối axit ?
- A. Na2CO3
- B. NaNO3
- C. Ca(HCO3)2
- D. H2CO3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 72222
Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau
- A. CuO, MgO, O2.
- B. CuO, HgO, H2O.
- C. CuO, HgO, HCl.
- D. CuO, HgO, H2SO4.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 72224
Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
- A. 14,5g
- B. 31,6 g
- C. 42,8g
- D. 20,7 g
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 72229
Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
- A. 6,25M.
- B. 2M.
- C. 0,4M.
- D. 1,6M.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 72232
Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là.
- A. 4,48l
- B. 0,448l
- C. 0,224l
- D. 2,24l
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 72240
Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:
- A. P2O3
- B. PO5
- C. P2O4
- D. P2O5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 72248
Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
- A. K2O, Fe2O3, CuO, Na
- B. CuO, Na, Mg, Zn
- C. K2O, Na, SO3, P2O5
- D. K2O, CuO, SO3, P2O5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 72250
Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là:
- A. Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy.
- B. Không có hiện tượng gì.
- C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong
- D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 72254
Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là:
- A. 0,15M
- B. 2M
- C. 0,25M
- D. 0,2M
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 72258
Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc), khối luợng của P2O5 thu được là.
- A. 14,2g.
- B. 28,4g.
- C. 42,6g.
- D. 17,04g.