Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 374550
Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là:
- A. 70
- B. 700
- C. 7000
- D. 70000
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 374551
Trong các số: 82350, 82305, 82503, 82530. Số lớn nhất là:
- A. 82350
- B. 82305
- C. 82503
- D. 82530
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 374554
Biết : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là
- A. 8768
- B. 137
- C. 144
- D. 8775
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 374555
Mai có 10 000 đồng. Mai mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền?
- A. 5500 đồng
- B. 14500 đồng
- C. 1000 đồng
- D. 500 đồng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 374558
Lấy tổng của 459 và 236 chia cho tổng của 3 và 2 được kết quả là:
- A. 139
- B. 149
- C. 159
- D. 169
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 374560
Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6m . Diện tích mảnh đất đó là:
- A. 36m2
- B. 24m2
- C. 12m2
- D. 48m2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 374565
Tìm \(x\) biết: 72635 + \(x\) = 98756
- A. \(x\) = 262211
- B. \(x\) = 26120
- C. \(x\) = 26121
- D. \(x\) = 26112
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 374569
Tìm \(x\) biết: \(x\) × 4 = 51068
- A. \(x\) = 12776
- B. \(x\) = 12767
- C. \(x\) = 12777
- D. \(x\) = 12667
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 374575
Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm 975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn sách trong số đó có bao nhiêu quyển sách?
- A. 2253 quyển sách
- B. 2235 quyển sách
- C. 2325 quyển sách
- D. 2352 quyển sách
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 374578
Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
- A. Chu vi: 70cm; Diện tích: 256cm2
- B. Chu vi: 80cm; Diện tích: 256cm2
- C. Chu vi: 80cm; Diện tích: 266cm2
- D. Chu vi: 70cm; Diện tích: 266cm2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 374582
Chữ số 5 trong số 47538 có giá trị là:
- A. 5
- B. 50
- C. 500
- D. 5000
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 374583
Số bé nhất trong các số 7685; 8567; 8675; 5687 là:
- A. 7685
- B. 8567
- C. 8675
- D. 5687
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 374585
15m 6dm = ........ dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 156dm
- B. 1506dm
- C. 1560dm
- D. 15060dm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 374587
Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
- A. 1 giờ 7 phút
- B. 1 giờ 35 phút
- C. 7 giờ 3 phút
- D. 7 giờ 1 phút
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 374589
Tính giá trị biểu thức: (15480 + 9643) : 7
- A. 5398
- B. 3859
- C. 3589
- D. 3985
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 374590
Một hình chữ nhật có diện tích \(96cm^2\), chiều rộng 6cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- A. 40cm
- B. 44cm
- C. 46cm
- D. 48cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 374591
Tính giá trị biểu thức: 1920 × 8 + 20754
- A. 34116
- B. 34611
- C. 36114
- D. 36141
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 374593
Hồ nuôi cá nhà bác Tư năm đầu thu hoạch được 3472kg cá, năm sau thu hoạch được 4710kg cá. Năm thứ ba thu hoạch được số cá bằng \(\dfrac{1}{2}\) số cá thu hoạch trong hai năm đầu. Hỏi năm thứ ba thu được bao nhiêu ki-lô-gam cá?
- A. 4091kg
- B. 4191kg
- C. 4019kg
- D. 4119kg
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 374594
Có 252kg lạc đựng đều trong 9 bao. Hỏi 7 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam lạc.
- A. 198kg
- B. 192kg
- C. 196kg
- D. 194kg
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 374596
Tìm số một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số lớn nhất có ba chữ số khác nhau rồi bớt đi 100 thì được số 937.
- A. \(a\) = 40
- B. \(a\) = 45
- C. \(a\) = 50
- D. \(a\) = 50