Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 367003
Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là
- A. Chất gây nghiện
- B. Dung môi
- C. Chất tan
- D. Chất tạo màu
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 367009
Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
- A. NO2
- B. N2O3
- C. N2O
- D. N2O5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 367012
Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:
- A. yếu
- B. rất yếu
- C. bình thường
- D. mạnh
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 367017
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
- A. CO2
- B. SO2
- C. CuO
- D. CuS
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 367020
Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
- A. KMnO4, KClO3, KNO3.
- B. CaCO3, KClO3, KNO3.
- C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
- D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 367025
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
- A. 3Fe + 3O2→ Fe3O4
- B. S + O2 → SO2
- C. CuO + H2→ Cu + H2O
- D. 4P + 5O2 → 2P2O5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 367027
Sự cháy là:
- A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
- B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
- C. Sự oxi hóa nhưng không phát sáng
- D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 367029
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
- A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
- B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
- C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
- D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 367031
Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:
- A. S + O2 → SO2
- B. 4P + 5O2 → 2P2O5
- C. C + O2 → CO2
- D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 367033
Công thức của bạc clorua là:
- A. AgCl2
- B. Ag2Cl
- C. Ag2Cl3
- D. AgCl
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 367035
Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là
- A. muối NaCl.
- B. nước.
- C. muối NaCl và nước.
- D. dung dịch nước muối thu được.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 367038
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là
- A. H2SO3.
- B. H2SO4.
- C. HSO3.
- D. SO3.2H2O.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 367040
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
- A. Đỏ
- B. Xanh
- C. Tím
- D. Không màu
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 367041
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
- A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
- B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
- C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III
- D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 367044
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
- A. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.
- B. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước.
- C. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
- D. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 367045
Phát biểu nào về ứng dụng của hiđrô là sai:
- A. Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại.
- B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac
- C. Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước
- D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 367047
Cho các phản ứng hoá học sau: (coi điều kiện có đủ)
(1): ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O.
(2): 2Cu + O2 → 2CuO.
(3): Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(4): 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
(5): 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
(6): Na2O + H2O → 2NaOH.
Số phản ứng thế là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 367050
Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử
S + O2 → SO2 (1)
CaCO3 → CaO + CO2 (2)
2H2 + O2 → 2H2O (3)
NH3 + HCl → NH4Cl (4)
- A. (1) & (2)
- B. (2) & (3)
- C. (1) & (3)
- D. (3) & (4)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 367052
Chọn câu sai:
- A. Axit luôn chứa nguyên tử H.
- B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
- C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
- D. Công thức hóa học của axit dạng HnA.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 367055
Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%?
- A. Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H2O
- B. Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H2O
- C. Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H2O
- D. Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H2O
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 367057
Al2O3 có bazơ tương ứng là
- A. Al(OH)2.
- B. Al2(OH)3.
- C. AlOH.
- D. Al(OH)3.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 367058
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
- A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
- B. SO3 + H2O → H2SO4.
- C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
- D. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 367060
Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?
- A. 183,75 gam
- B. 122,5 gam
- C. 147 gam
- D. 196 gam.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 367062
Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:
- A. Cung cấp thêm khí CO2
- B. Cung cấp thêm khí O2
- C. Cung cấp thêm khí N2
- D. Cung cấp thêm khí H2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 367064
Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?
- A. KMnO4
- B. KClO3
- C. KNO3
- D. H2O2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 367067
Dùng hết 5 kg than (chứa 90% cacbon và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Hỏi thể tích không khí (ở đktc) đã dùng là bao nhiêu lít?
- A. 40000 lít
- B. 42000 lít
- C. 42500 lít
- D. 45000 lít
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 367069
Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mới hòa tan 15 gam NaCl vào 50 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để được dung dịch bão hòa?
- A. 3 gam
- B. 18 gam
- C. 5 gam
- D. 9 gam
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 367070
Có 60 gam dung dịch NaCl 20%. Tính nồng độ % dung dịch thu được khi cô đặc dung dịch để chỉ còn 50 gam?
- A. 22%.
- B. 25%.
- C. 30%.
- D. 24%
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 367073
Cho 34,5 gam Na tác dụng với 167 gam nước (dư). Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng
- A. 30%.
- B. 20%.
- C. 40%.
- D. 25%.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 367076
Cho 15,15 gam hỗn hợp A gồm (Zn, Al) vào 200 gam dung dịch HCl 21,9%, sau khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm của muối ZnCl2 trong dung dịch thu được sau phản ứng là
- A. 9,48%.
- B. 9,52%.
- C. 8,18%.
- D. 9,25%
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 367077
Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ?
- A. Clo.
- B. Oxi.
- C. Nitơ.
- D. Cacbon đioxit.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 367081
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
- A. K2O
- B. H2S.
- C. CuSO4.
- D. Mg(OH)2.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 367083
Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
- A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.
- B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.
- C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.
- D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 367085
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
- A. CaO, CuO
- B. NaO, CaO
- C. NaO, CO3
- D. CuO, CO3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 367089
Với một lượng chất xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:
- A. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM tăng.
- B. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM giảm.
- C. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM giảm.
- D. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM tăng.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 367091
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:
- A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 367092
Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
- A. CaCO3.
- B. H2O.
- C. KMnO4.
- D. KClO3.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 367093
Oxit tương ứng với axit H2SO3 là
- A. SO2.
- B. SO3.
- C. SO.
- D. CO2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 367094
Sự oxi hóa chậm là:
- A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
- B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
- C. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.
- D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 367095
Oxit nào bị khử bởi Hidro:
- A. Na2O
- B. CaO
- C. Fe3O4
- D. BaO