Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 152516
Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất?
- A. các chi tiết làm mát
- B. két làm mát
- C. van hằng nhiệt
- D. không có
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 152517
Động cơ 4 kì là loại ĐC:
-
A.
Tổng hợp 4 quá trình:Nạp, Nén, Nổ, Xả.
- B. Có 4 hành trình của pittông
- C. Trục khuỷu quay 1/2 vòng.
- D. Tất cả các ý trên.
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 152518
Thể tích của các kì: cháy-giản nở, xả, nạp, nén sắp xếp theo trình tự nào?
-
A.
Tăng, tăng, giăm, giảm.
- B. Tăng ,giảm,giảm, tăng
- C. Tăng, giảm, tăng, giảm
- D. Giảm, tăng, giảm, tăng.
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 152519
Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay :
-
A.
1 vòng
- B. 2 vòng
- C. 4 vòng.
- D. ½ vòng
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 152520
Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:
-
A.
2 lần
- B. bằng nhau
- C. ½ lần
- D. 1 lần
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 152521
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:
-
A.
Làm quay bánh đà
- B. Làm quay trục khuỷu
- C. Làm động cơ tự nổ máy
- D. Làm pít tông dịch chuyển
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 152523
Chi tiết nào KHÔNG có trong trục khuỷu ?
-
A.
Chốt khuỷu.
- B. Bạc lót.
- C. Cổ khuỷu.
- D. Má khuỷu
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 152524
Trong hệ thống phun xăng bộ phận nào bộ phận nào điều khiển chế độ làm việc của vòi phun?
-
A.
Bơm xăng.
- B. Các cảm biến.
- C. Bộ điều khiển phun.
- D. Bộ chế hòa khí.
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 152525
Nhiệm vụ của hệ thống .........................là cung cấp tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm.
-
A.
Cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng.
- B. Bôi trơn.
-
C.
Khởi động.
- D. Đánh lửa.
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 152527
Hãy nêu công dụng của hệ thống bôi trơn động cơ?
- A. Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các bề mặt ma sát;
- B. Làm mát bề mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hoá của nó;
- C. Đưa dầu tới các bề mặt ma sát để bôi trơn;
- D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 152546
Việc đóng mở các cửa nạp, cửa xả của động cơ xăng 2 kì công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
-
A.
Lên xuống của pit-tông.
- B. Các xu pap.
- C. Nắp xi lanh.
- D. Do cácte.
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 152548
Thân xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng:
-
A.
các áo nước.
- B. Cánh tản nhiệt
- C. cánh quạt gió.
- D. các áo nước và các cánh tản nhiệt.
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 152549
Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
-
A.
Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
- B. Van an toàn mở cho dầu phía trên chảy ngược về các te.
-
C.
Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
- D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 152550
Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
-
A.
Động cơ 4 kì.
- B. Động cơ xăng 2 kì
- C. Động cơ Điêzen.
- D. Động cơ xăng.
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 152551
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
-
A.
Bơm nước.
- B. Van hằng nhiệt.
- C. Quạt gió.
- D. Ống phân phối nước lạnh.
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 152552
Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
-
A.
Đầu kì nạp
- B. Cuối kì nạp
- C. Đầu kì nén
- D. Cuối kì nén
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 152553
Xéc măng được lắp vào đâu?
-
A.
Thanh truyền
- B. Xi lanh
- C. Pit-tông
- D. Cổ khuỷu
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 152554
Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- A. Bánh đà
- B. Pit-tông
- C. Xi lanh
- D. Cácte
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 152555
Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
-
A.
Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
- B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
-
C.
Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
- D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 152556
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
-
A.
3600
- B. 1800
- C. 5400
- D. 7200
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 152565
Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
- A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
- B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén
- C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp
- D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 152566
Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
-
A.
Cácte.
- B. Két làm mát
- C. Bơm nhớt.
- D. Mạch dầu chính.
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 152567
Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:
- A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
- C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 152568
Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:
- A. Pittông
- B. Xi lanh
- C. Xupap
- D. Nắp xilanh
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 152569
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:
- A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
- C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 152570
Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:
- A. Áp suất và nhiệt độ cao
- B. Tỉ số nén thấp
- C. Tỉ số nén cao
- D. Thể tích công tác lớn
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 152571
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
- A. Thân máy
- B. Buji
- C. Trục khuỷu
- D. Vòi phun
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 152572
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động:
- A. Van an toàn
- B. Van hằng nhiệt
- C. Van khống chế lượng dầu qua két
- D. Không có van nào
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 152573
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
- A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 152574
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
- A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas