Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 334066
Viết thành phân số thập phân: \(0,008 = ... \;?\)
- A. \(\dfrac{8}{{10}}\)
- B. \(\dfrac{8}{{100}}\)
- C. \(\dfrac{8}{{1000}}\)
- D. \(\dfrac{8}{{10000}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 334070
Viết thành phân số thập phân : \(1,025= ...\;\)
- A. \(\dfrac{{1025}}{{10}}\)
- B. \(\dfrac{{1025}}{{100}}\)
- C. \(\dfrac{{1025}}{{1000}}\)
- D. \(\dfrac{{1025}}{{10000}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 334073
Điền dấu \(\left( { > , = , < } \right)\) vào chỗ chấm: \(\dfrac{5}{8}\;...\;0,625\)
- A. >
- B. =
- C. <
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 334076
Tính kết quả dưới dạng số thập phân: \(\dfrac{1}{{10}} + \dfrac{4}{{20}} + \dfrac{9}{{30}} + \dfrac{{16}}{{40}} + \dfrac{{25}}{{50}}\)\( + \dfrac{{36}}{{60}} + \dfrac{{49}}{{70}} + \dfrac{{64}}{{80}} + \dfrac{{81}}{{90}} \)
- A. 4,5
- B. 5,4
- C. 5,5
- D. 5,8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 334078
Viết số thập phân 40,060 dưới dạng rút gọn nhất:
- A. 4,6
- B. 40,6
- C. 40,006
- D. 40,06
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 334080
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- A. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10}}\)
- B. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{100}}\)
- C. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{1000}}\)
- D. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10000}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 334086
Tìm số tự nhiên \(x\) biết: \(42,95 < x < 43,01\)
- A. x = 42
- B. x = 43
- C. x = 41
- D. x = 44
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 334092
Hãy xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \(15,1 ; 14,7 ; 14,09 ; 21,02 ; 32,09\)
- A. \(32,09 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 14,7 \;; \; \; 14,09\).
- B. \(32,09 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 14,09 \;; \; \; 14,7\).
- C. \(14,09 \;; \; \; 14,7 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 32,09\).
- D. \(14,7 \;; \; \; 14,09 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 32,09\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 334095
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp \(a\) và \(b\) biết: \(a < 20,01 < b\)
- A. \(a = 16,\; b = 18\).
- B. \(a = 18,\; b = 16\).
- C. \(a = 21,\; b = 20\).
- D. \(a = 20,\; b = 21\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 334097
Viết số thập phân \(900,0500\) dưới dạng gọn nhất
- A. 9,5
- B. 9,05
- C. 900,5
- D. 900,05
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 334103
Tìm số thập phân x biết: \(x - \dfrac{1}{2} = \dfrac{5}{8}\)
- A. 1,25
- B. 1,215
- C. 1,15
- D. 1,125
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 334108
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng \(\dfrac{3}{4}m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\)chiều dài. Tính chu vi mảnh bìa đó.
- A. 2,6m
- B. 2,7m
- C. 2,5m
- D. 2,8m
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 334113
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(1234{m^2}= .... ha\)
- A. 1,234
- B. 12,34
- C. 0,1234
- D. 0,01234
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 334119
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,5km, chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{7}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta?
- A. 70ha
- B. 700ha
- C. 7000ha
- D. 7ha
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 334124
Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. 36km
- B. 35km
- C. 37km
- D. 38km
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 334128
Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao nhiêu tấn cỏ?
- A. \(13\) tạ cỏ.
- B. \(14\) tạ cỏ.
- C. \(15\) tạ cỏ.
- D. \(16\) tạ cỏ.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 334136
Tổng hai số thập phân \(372,49\) và \(42,3\) là:
- A. \(41,479\)
- B. \(414,79\)
- C. \(4147,9\)
- D. \(441,79\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 334143
Tổng của \(0,94 + 37 + 12,8\) là
- A. \(5,074\)
- B. \(50,74\)
- C. \(507,4\)
- D. \(570,4\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 334146
Xe thứ nhất chở được \(47,5\) tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất \(1,2\) tấn hàng và kém xe thứ ba \(0,6\) tấn. Hỏi cả \(3\) xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
- A. \(172,5\) tấn
- B. \(127,5\) tấn
- C. \(145,5\) tấn
- D. \(154,5\) tấn
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 334150
Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng \(17,28m\). Chiều dài hơn chiều rộng \(5,44m\). Tính chu vi cái sân đó.
- A. 80m
- B. 70m
- C. 90m
- D. 100m