Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 423061
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ ba bằng nhau.
- B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
- C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
- D. Hai tam giác có diện bằng nhau thì bằng nhau.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 423064
Cho mệnh đề P(x): “\(\forall x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 > 0\)”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là
- A. “\(\forall x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 < 0\)”.
- B. “\(\forall x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 \le 0\)”.
- C. “\(\exists x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 \le 0\)”.
- D. “\(\exists x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 > 0\)”.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 423066
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\frac{{{x^2} + 2}}{x} \in \mathbb{Z}} \right\}\). Hãy xác định tập \(A\) bằng cách liệt kê các phần tử.
- A. \(A = \left\{ { - 2;;0;1;2} \right\}\)
- B. \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;2} \right\}\)
- C. \(A = \left\{ { - 2; - 1;1;2} \right\}\)
- D. \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 423069
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
- A. \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left| x \right| < 1} \right\}\)
- B. \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right\}\)
- C. \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}\)
- D. \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|{x^2} - 4x + 3 = 0} \right\}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 423074
Cho hai tập hợp \(A = \left( { - \infty ;2} \right]\) và \(B = \left( { - 3;5} \right]\). Tìm mệnh đề sai.
- A. \(A \cap B = \left( { - 3;2} \right].\)
- B. \(A\backslash B = \left( { - \infty ; - 3} \right)\).
- C. \(A \cup B = \left( { - \infty ;5} \right]\).
- D. \(B\backslash A = \left( {2;5} \right]\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 423076
Cho tập hợp: \(B = \left\{ {x;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} z;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 5} \right\}.\) Số tập hợp con của tập hợp \(B\) là
- A. 29
- B. 30
- C. 31
- D. 32
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 423084
Mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},\,\,{x^2} = 2\)” khẳng định rằng:
- A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2.
- B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
- C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
- D. Nếu x là một số thực thì \({x^2} = 2\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 423087
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. \(2{x^2} + 3y > 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} < 2\)
- C. \(x + {y^2} \ge 0\)
- D. \(x + y \ge 0\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 423089
Miền nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 + \sqrt 3 } \right)x - \left( {1 - \sqrt 3 } \right)y \ge 2\) chứa điểm nào sau đây?
- A. A(1;-1)
- B. B(-1;-1)
- C. C(-1;1)
- D. \(D\left( { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 423090
Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng.
- A. \(E{F^2} = E{G^2} + F{G^2} + 2EG.FG.\cos G.\)
- B. \(E{F^2} = E{G^2} + F{G^2} + 2EG.FG.\cos E.\)
- C. \(E{F^2} = E{G^2} + F{G^2} - 2EG.FG.\cos E.\)
- D. \(E{F^2} = E{G^2} + F{G^2} - 2EG.FG.\cos G.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 423102
Cho tam giác ABC biết \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = \sqrt 3 \) và \(AB = 2\sqrt 2 \). Tính AC.
- A. \(2\sqrt 3 .\)
- B. \(2\sqrt 5 .\)
- C. \(2\sqrt 2 .\)
- D. \(2\sqrt 6 .\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 423103
Cho tam giác ABC có b = 7, c = 5, \(\cos A = \frac{3}{5}.\) Độ dài đường cao \({h_a}\) của tam giác ABC là:
- A. \(8.\)
- B. \(8\sqrt 3 .\)
- C. \(\frac{{7\sqrt 2 }}{2}.\)
- D. \(7\sqrt 2 .\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 423104
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
- A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
- B. Nếu x > y thì \({x^2} > {y^2}\).
- C. Nếu x = y thì t.x = t.y.
- D. Nếu x > y thì \({x^3} > {y^3}\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 423105
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x - 5y - 1 > 0}\\{2x + y + 5 > 0}\\{x + y + 1 < 0}\end{array}} \right.\). Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
- A. \(O\left( {0;0} \right)\)
- B. \(M\left( {1;0} \right)\)
- C. \(N\left( {0; - 2} \right)\)
- D. \(P\left( {0;2} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 423106
Giá trị của biểu thức \(B = 4{a^2}{\sin ^2}{45^0} - 3{\left( {a\tan {{45}^0}} \right)^2} + {\left( {2a\cos {{45}^0}} \right)^2}\) với \(a = 1\) là:
- A. 3
- B. \( - \frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 423107
Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a.
- A. \(r = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(r = \frac{{a\sqrt 2 }}{5}\)
- C. \(r = \frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(r = \frac{{a\sqrt 5 }}{7}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 423108
Tam giác ABC có \(AB = \sqrt 2 ,\,\,AC = \sqrt 3 \) và \(C = {45^0}\). Tính độ dài cạnh BC.
- A. \(BC = \sqrt 5 \)
- B. \(BC = \frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(BC = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{2}\)
- D. \(BC = \sqrt 6 \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 423109
Cho ba mệnh đề sau, với \(n\) là số tự nhiên
(1) \(n + 8\) là số chính phương
(2) Chữ số tận cùng của \(n\) là 4
(3) \(n - 1\) là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai, ngoài ra số chính phương chỉ có thể tận cùng là \(0,{\rm{ }}1,{\rm{ }}4,{\rm{ }}5,{\rm{ }}6,{\rm{ }}9\). Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?
- A. Mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai.
- B. Mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai.
- C. Mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai.
- D. Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 423110
Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?
- A. \(\left( { - 3; + \infty } \right).\)
- B. \(\left( {5; + \infty } \right).\)
- C. \(\{ - 3;5\} \)
- D. \(\left( { - 3;5} \right].\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 423111
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- A. \(\sin (\pi + \alpha ) = \sin \alpha .\)
- B. \(\cos ( - \alpha ) = \cos \alpha .\)
- C. \(\tan (\pi - \alpha ) = - \tan \alpha \)
- D. \(\cot \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \tan \alpha \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 423112
Cho hai tập hợp \(A = ( - 1;4]\) và \(B = [ - 2; + \infty )\). Xác định tập hợp \({C_B}A\).
- A. \({C_B}A = [ - 2; - 1] \cup (4; + \infty )\)
- B. \({C_B}A = (4; + \infty )\)
- C. \({C_B}A = [ - 2; - 1) \cup [4; + \infty )\)
- D. \({C_B}A = [ - 2; - 1) \cup (4; + \infty )\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 423113
Cho tam giác cân ABC có\(\widehat A = {120^0}\) và AB = AC = a. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho \(BM = \frac{{2BC}}{5}\). Tính độ dài AM.
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{11a}}{5}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{5}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 423114
Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
- A. \(2x - y < 3\)
- B. \(2x - y > 3\)
- C. \(x - 2y < 3\)
- D. \(x - 2y > 3\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 423115
Cho góc \(\alpha \) với \({0^0} < \alpha < {180^0}\). Tính giá trị của \(\cos \alpha \), biết \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \).
- A. \( - \frac{1}{3}.\)
- B. \(\frac{1}{3}.\)
- C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 423116
Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn cùng một điểm trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta đo được khoảng cách AB = 40cm, \(\angle CAB = {45^0}\), \(\angle CBA = {70^0}\). Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 53 m
- B. 30 m
- C. 41,5 m
- D. 41 m
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 423117
Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là \(\frac{1}{4}\) ngày. Sai số tương đối là:
- A. 0,0068%.
- B. 0,068%.
- C. 0,68%.
- D. 6,8%.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 423118
Cho mẫu số liệu: 1 3 6 8 9 12. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
- A. Q1 = 3, Q2 = 6,5, Q3 = 9.
- B. Q1 = 1, Q2 = 6,5, Q3 = 12.
- C. Q1 = 6, Q2 = 7, Q3 = 8.
- D. Q1 = 3, Q2 = 7, Q3 = 9.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 423119
Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó, \(\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {DC} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BC} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {AD} \) bằng véctơ nào sau đây?
- A. \(\vec 0\)
- B. \(\overrightarrow {BD} \)
- C. \(\overrightarrow {AC} \)
- D. \(2\overrightarrow {DC} \)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 423120
Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {BD} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AD} {\rm{ \;}} = \vec 0\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AD} } \right|\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {BC} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {AB} } \right|\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 423121
Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MA} \), \(\overrightarrow {{F_2}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MB} \), \(\overrightarrow {{F_3}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \overrightarrow {{F_2}} \) đều bằng 50 N và tam giác MAB vuông tại M. Tìm cường độ lực \(\overrightarrow {{F_3}} \)
- A. 86,60 N
- B. 100 N
- C. 70,71 N
- D. 70,17 N
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 423122
Sản lượng lúa của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: (đơn vị: tạ)
Phương sai là
- A. 1,24
- B. 1,54
- C. 22,1
- D. 4,70
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 423123
Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm \(G\). Đặt \(\overrightarrow {BC} {\rm{\;}} = \vec a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \overrightarrow {BA} {\rm{\;}} = b\). Hãy phân tích vectơ \(\overrightarrow {BG} \) theo \(\vec a\) và \(\vec b\).
- A. \(\overrightarrow {BG} {\rm{\;}} = \frac{1}{3}\vec a + \frac{1}{3}\vec b\)
- B. \(\overrightarrow {BG} {\rm{\;}} = \frac{2}{3}\vec a + \frac{2}{3}\vec b\)
- C. \(\overrightarrow {BG} {\rm{\;}} = \frac{1}{3}\vec a + \frac{2}{3}\vec b\)
- D. \(\overrightarrow {BG} {\rm{\;}} = \frac{2}{3}\vec a + \frac{1}{3}\vec b\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 423124
Cho hình vuông ABCD cạnh \(a\), \(M\) là điểm thay đổi. Độ dài véctơ \(\vec u = \overrightarrow {MA} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MB} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MC} {\rm{\;}} - 3\overrightarrow {MD} \) là:
- A. \(4a\sqrt 2 \)
- B. \(a\sqrt 2 \)
- C. \(3a\sqrt 2 \)
- D. \(2a\sqrt 2 \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 423125
Cho tam giác ABC đều cạnh a, G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}{a^2}.\)
- B. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} = - \frac{1}{2}{a^2}.\)
- C. \(\overrightarrow {GA} .\overrightarrow {GB} = \frac{1}{6}{a^2}.\)
- D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}{a^2}.\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 423126
Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = a\) và \(AD = a\sqrt 2 \). Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính \(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} \)
- A. \(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} = \overrightarrow 0 \)
- B. \(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} = - {a^2}\sqrt 2 \)
- C. \(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} = {a^2}\sqrt 2 \)
- D. \(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} = 2{a^2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 423127
Cho hai tập hợp \(A = \left( { - \infty ; - 1} \right]\) và \(B = \left( { - 2;4} \right].\) Tìm mệnh đề sai:
- A. \(A \cap B = \left( { - 2; - 1} \right].\)
- B. \(A\backslash B = \left( { - \infty ; - 2} \right).\)
- C. \(A \cup B = \left( { - \infty ;4} \right].\)
- D. \(B\backslash A = \left( { - 1;4} \right].\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 423128
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge - 1}\\{x + y \le 0}\\{y \ge 0}\end{array}} \right.\) là:
- A. Một nửa mặt phẳng.
- B. Miền tam giác.
- C. Miền tứ giác.
- D. Miền ngũ giác.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 423129
Tam giác \(ABC\) có \(a = 4,\,\,b = 5,\,\,c = 6.\) Độ dài đường cao \({h_b}\) bằng:
- A. \(\frac{{3\sqrt 7 }}{2}.\)
- B. \(\frac{3}{{2\sqrt 7 }}.\)
- C. \(\frac{{3\sqrt 7 }}{4}.\)
- D. \(\frac{3}{{4\sqrt 7 }}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 423130
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho ba điểm \(A( - 3;3),\,\,B(5; - 2),\) và \(G(2;2).\) Tọa độ của điểm \(C\) sao cho \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) là:
- A. \((5;4)\)
- B. \((4;5)\)
- C. \((4;3)\)
- D. \((3;5)\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 423131
Cho mẫu số liệu sau:
156 158 160 162 164
Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào mẫu số liệu này thì so với mẫu số liệu ban đầu:
- A. Trung vị và số trung bình đều không đổi
- B. Trung vị thay đổi, số trung bình không thay đổi
- C. Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi
- D. Trung vị và số trung bình đều thay đổi