Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 182663
Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí nào?
- A. Cực
- B. Vòng cực
- C. Chí tuyến
- D. Xích đạo
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 182664
Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp gì?
- A. Phương pháp kí hiệu
- B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- C. Phương pháp chấm điểm
- D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 182666
Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây?
- A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng
- B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
- C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
- D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 182668
Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?
- A. Ngày 21 – 3
- B. Ngày 22 – 6
- C. Ngày 23 – 9
- D. Ngày 22 – 12
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 182670
Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo như thế nào?
- A. Tách rời nhau
- B. Xô vào nhau
- C. Hút chờm lên nhau
- D. Không thể rời xa nhau
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 182678
Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như thế nào?
- A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
- B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
- C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
- D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 182679
Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí nào?
- A. Ôn đới - chí tuyến
- B. Chí tuyến - xích đạo
- C. Ôn đới - hàn đới
- D. Xích đạo – ôn đới
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 182683
Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận nào?
- A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian
- B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ
- C. được khí quyển hấp thụ
- D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 182685
Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều nhất?
- A. Sườn đón gió
- B. Sườn khuất gió
- C. Chân núi
- D. Đỉnh núi
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 182688
Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố như thế nào?
- A. Tăng dần
- B. Giảm dần
- C. Không giảm
- D. Khó xác định
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 182692
Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật nào?
- A. Xương rồng, cây lá rộng
- B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva
- C. Cây bụi thấp, lá kim
- D. Cây lá cứng, cây lá rộng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 182694
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?
- A. Thảo nguyên
- B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
- C. Hoang mạc và bán hoang mạc
- D. Rừng nhiệt đới ẩm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 182697
Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào?
- A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
- B. Quy luật địa đới
- C. Quy luật nhịp điệu
- D. Quy luật phi địa đới
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 182699
Qui luật địa đới là gì?
- A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
- B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
- C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
- D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 182701
Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục nào?
- A. Châu Á và châu Mĩ
- B. Châu Mĩ và châu Đại Dương
- C. Châu Á và Châu Đại Dương
- D. Châu Mĩ và châu Âu
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 182704
Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là gì?
- A. Tự nhiên – sinh học
- B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
- C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
- D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 182706
Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng nào?
- A. 0 – 14 tuổi
- B. 0 – 15 tuổi
- C. 0 – 16 tuổi
- D. 0 – 17 tuổi
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 182708
Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là bao nhiêu%?
- A. Trên 25%
- B. Trên 35%
- C. Trên 30%
- D. Trên 32 %
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 182710
Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học nào?
- A. Hình nón
- B. Hình trụ
- C. Mặt phẳng
- D. Mặt nghiêng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 182711
Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là gì?
- A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
- B. Do hình dạng mặt chiếu
- C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
- D. Do đặc điểm lưới chiếu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 182712
Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là gì?
- A. Hình nón
- B. Mặt phẳng
- C. Hình trụ
- D. Hình lục lăng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 182715
Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có các hành tinh nào?
- A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
- B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
- C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
- D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 182717
Bề mặt Trái Đất được chia ra làm bao nhiêu múi giờ?
- A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
- B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
- C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
- D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 182719
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?
- A. Đất nâu và xám
- B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
- C. Đất đỏ, nâu đỏ
- D. Đất đỏ vàng (feralit)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 182720
Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về cấu tạo của lớp vỏ Trái đất?
- A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
- B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
- C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
- D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 182723
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là bao nhiêu?
- A. Đáy thềm lục địa
- B. Độ sâu khoảng 5000m
- C. Độ sâu khoảng 8000m
- D. Vực thẳm đại dương
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 182724
Động lực phát triển dân số thế giới là gì?
- A. Sự gia tăng tự nhiên
- B. Sự sinh đẻ và di cư
- C. Sự gia tăng cơ học
- D. Sự gia tăng dân số
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 182728
Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay như thế nào?
- A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
- B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
- C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
- D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 182730
Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số như thế nào?
- A. Tăng nhanh
- B. Tăng chậm
- C. Không tăng
- D. Giảm xuống
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 182734
Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?
- A. Vai trò
- B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
- C. Mức độ ảnh hưởng
- D. Thời gian