Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 19752
Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở:
- A. Cây đậu Hà Lan
- B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác
- C. Ruồi giấm
- D. Trên nhiều loài côn trùng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 19753
Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
- A. Vào kì trung gian
- B. Kì đầu
- C. Kì giữa
- D. Kì sau
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 19754
Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
- A. A, U, G, X
- B. A, T, G, X
- C. A, D, R, T
- D. U, R, D, X
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 19755
Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng:
- A. A – T, G – X
- B. A – G, T – X
- C. A – X, G – T
- D. X – A, T – G
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 19756
Trong cấu trúc không gian của prôtêin có mấy mấy loại cấu trúc khác nhau?
- A. 3 Cấu trúc
- B. 4 Cấu trúc
- C. 5 Cấu trúc
- D. 6 Cấu trúc
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 19775
Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
- A. Đột biến gen
- B. Đột biến NST
- C. Biến dị tổ hợp
- D. Thường biến
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 19779
Đặc điểm của giống thuần chủng là:
- A. Dễ gieo trồng
- B. Có khả năng sinh sản mạnh
- C. Có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước
- D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 19781
Biến dị tổ hợp được tạo ra nhiều ở hình thức sinh sản nào?
- A. Hữu tính
- B. Sinh sản sinh dưỡng
- C. Vô tính
- D. Nảy chồi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 19783
Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào?
- A. Kì cuối
- B. Kì giữa
- C. Kì sau
- D. Kì trung gian
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 19784
Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì?
- A. Axitamin
- B. Nuclêôtit
- C. Vitamin
- D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 19785
Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai đồng tính?
- A. Aa x aa
- B. AA x aa
- C. Aa x Aa
- D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 19788
Ở Ruồi Giấm có bộ NST 2n = 8, 1 tế bào đang ở kì sau của nguyên phân sẽ có số NST đơn là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 8
- C. 16
- D. 32
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 19789
Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì:
- A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
- B. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
- C. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
- D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 19790
Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?
- A. A + G = T + X
- B. A + T + G = A + T + X
- C. A = T ; G = X
- D. Cả a, b,c đều đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 19791
Loại ARN nào dưới đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
- A. mARN
- B. rARN
- C. tARN
- D. Cả 3 loại trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 19792
Ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép như sau:
P: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm F1: 74,9% thân đỏ thẫm : 25,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào?- A. P: AA x AA
- B. P: AA x Aa
- C. P: Aa x aa
- D. P: Aa x Aa
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 19793
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là:
- A. U liên kết với A, G liên kết với X
- B. A lên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
- C. A liên kết với T, G liên kết với X
- D. A liên kết X, G liên kết với T
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 19794
Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen là:
- A. Mất một cặp nuclêôtit
- B. Thay thế một cặp nuclêôtit
- C. Thêm một cặp nuclêôtit
- D. Cả A và C
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 19795
Trong phân bào lần I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào ở kì nào?
- A. Kì đầu
- B. Kì giữa
- C. Kì sau
- D. Kì cuối
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 19796
Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1?
- A. Aa x Aa
- B. AA x aa
- C. Aa x aa
- D. AA x AA
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 19797
Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
- A. Hợp tử
- B. Tế bào sinh dục sơ khai
- C. Giao tử
- D. Tế bào sinh dưỡng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 19798
Ruồi giấm có 2n = 8, số nhóm gen liên kết của loài bằng:
- A. 2
- B. 4
- C. 8
- D. 16
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 19799
Prôtêin không có chức năng nào sau đây?
- A. Xúc tác quá trình trao đổi chất
- B. Điều hòa quá trình trao đổi chất
- C. Cấu trúc
- D. Truyền đạt thông tin di truyền
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 19800
Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:
- A. 2 gen trội lặn
- B. 2 gen tương ứng
- C. 2 gen tương ứng giống nhau
- D. 2 gen tương ứng khác nhau
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 19801
Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là:
- A. tạo ra 4 tế bào 2n
- B. tạo ra 8 tế bào 2n
- C. tạo ra 8 tế bào n
- D. tạo ra 4 tế bào n
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 19802
Di truyền liên kết là hiện tượng:
- A. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau
- B. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau
- C. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau
- D. Một tính trạng không được di truyền
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 19803
Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
- A. C, H, O, N, P
- B. C, H, O, P
- C. C, H, O, N
- D. C, H, N, P
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 19804
Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra được những loại giao tử nào?
- A. AB, Ab, aB, ab
- B. Ab, aB, ab , Bb
- C. AB, aB, ab, Aa
- D. AB, Ab, aB, bb
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 19805
Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Đao có hiện tượng:
- A. Thừa 1 NST số 21
- B. Thiếu 1 NST số 21
- C. Thừa 1 NST giới tính X
- D. Thiếu 1 NST giới tính X
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 19806
Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Khi quan sát trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải, người ta đếm được 27 NST. Đây là thể:
- A. Dị bội (2n +1)
- B. Tam bội (3n)
- C. Tứ bội (4n)
- D. Dị bội (2n -1)