Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 225039
Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi
- A. \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
- B. \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
- C. \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
- D. \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 225041
Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x đồng và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:
- A. 4x+y (đồng)
- B. 3x+4y (đồng)
- C. 4x+3y (đồng)
- D. 4x−3y (đồng)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 225043
Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:
- A. 2x−10y (đồng)
- B. 10x−2y (đồng)
- C. 2x+10y (đồng)
- D. 10x+2y (đồng)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 225045
Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:
- A. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
- B. Bình phương của tổng a và b
- C. Lập phương của tổng a và b
- D. Tổng của bình phương của a và b
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 225051
Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:
- A. Lập phương của hiệu a và b
- B. Hiệu của a và lập phương của b
- C. Hiệu của a và bình phương của b
- D. Hiệu của a và b
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 225057
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi
- A. \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
- B. \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
- C. \( a^3+b^3+c^3\)
- D. \( a^2+b^2+c^2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 225066
Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.
Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?
- A. 7 giá trị
- B. 9 giá trị
- C. 14 giá trị
- D. 20 giá trị
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 225070
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
- A. Số học sinh trong mỗi lớp
- B. Số học sinh khá của mỗi lớp
- C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
- D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 225077
Tính giá trị của biểu thức \(A=2 x^{2}-\frac{1}{2} y \text { tại } x=2 ; y=9\)
- A. -3
- B. 4
- C. 6
- D. -5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 225078
Cho biểu thức đại số \(Q(x)=x^{4}+4 x^{3}+2 x^{2}-4 x+1\). Tính \(Q(-2)\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 225083
Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính \(P\left(\frac{1}{2}\right)\)
- A. \(\frac{3}{16}\)
- B. \(\frac{25}{16}\)
- C. \(\frac{5}{9}\)
- D. \(\frac{5}{9}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 225085
Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính P(-1)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 225089
Giá trị của biểu thức \(\mathrm{D}=\mathrm{xy}-\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{x}+\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+\mathrm{y}+1 \quad \text { tại } \mathrm{x}=0,1 \text { và } \mathrm{y}=-2\) là
- A. \( - \frac{9}{5}\)
- B. \( \frac{21}{7}\)
- C. \( - \frac{4}{5}\)
- D. 16
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 225093
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y\text { tại } x=0,5 \text { và } y=-1 \end{aligned}\) là:
- A. -45
- B. \(\dfrac{2}{3}\)
- C. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
- D. 27
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 225097
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg
- A. 13
- B. 14
- C. 12
- D. 32
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 225099
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
- A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
- B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
- C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
- D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 225110
Bậc của đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) là
- A. \(12+3n\)
- B. \(8+3n\)
- C. \(5n-7\)
- D. \(12n+4\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 225113
Thu gọn đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) ta được
- A. \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
- B. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
- C. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
- D. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 225116
Bậc của đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) là
- A. 7n + 1
- B. 5n - 2
- C. 7n - 2
- D. 2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 225120
Thu gọn đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) ta được
- A. \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
- B. \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
- C. \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)
- D. \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 225124
Bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là
- A. 21
- B. 13
- C. 27
- D. 18
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 225127
Thu gọn đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) ta được
- A. \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)
- B. \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)
- C. \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)
- D. \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 225132
Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
- A. 9x2y4
- B. 10x2y4
- C. 8x2y4
- D. -x4y6
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 225137
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là:
- A. -3x3y2
- B. -7x2y3
- C. \(\frac{1}{3}\)x5
- D. -x4y6
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 225577
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là
- A. \(7 x^{2} y\)
- B. \(x^{2} y^2\)
- C. \(-5 x^{2} y^3\)
- D. Kết quả khác.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 225586
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)
- A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
- B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
- C. \(4x^{2} y z^{3}\)
- D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 225594
Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”
- A. 2/3
- B. 3/2
- C. 3
- D. 2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 225598
Chọn câu sai:
- A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
- B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm
- C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
- D. Một tam giác có hai trọng tâm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 225602
ΔABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng
- A. 2 cm.
- B. 4 cm.
- C. 6 cm.
- D. 8 cm.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 225607
Cho tam giác ABC có M là một điểm nằm trong tam giác ABC, BM cắt AC tại D. Khi đó
- A. MB + MC = DB + DC
- B. MB + MC < DB + DC
- C. MB + MC > DB + DC
- D. MB + MC = 2(DB + DC)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 225611
Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó.
- A. 6 cm
- B. 7 cm
- C. 9 cm
- D. 8 cm
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 225617
Chọn câu trả lời đúng. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; ,7cm; ,8cm. Góc lớn nhất là góc
- A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.
- B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.
- C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
- D. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 225623
Cho tam giác ABC có \( \widehat A = {50^0};\widehat B = {70^0}\) . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
- A. BC<AB<AC
- B. AC<AB<BC
- C. AC<BC<AB
- D. AB<BC<AC
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 225632
Cho tam giác ABC có \( \widehat B = {95^0},\widehat A = {40^0}\) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
- A. BC<AB<AC
- B. AC<AB<BC
- C. AC<BC<AB
- D. AB<BC<AC
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 225639
Cho \(\Delta MNP\) có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
- A. \(\hat M < \hat P < \hat N\)
- B. \(\hat N < \hat P < \hat M\)
- C. \(\hat P < \hat N < \hat M\)
- D. \(\hat P < \hat M < \hat N\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 225643
Cho \( \Delta ABC\) có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
- A. \( \hat A > \hat B > \hat C\)
- B. \(\hat C > \hat A > \hat B\)
- C. \( \hat C < \hat A < \hat B\)
- D. \( \hat A< \hat B < \hat C\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 225647
Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; ,15cm; ,12cm Góc nhỏ nhất là góc
- A. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
- B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
- C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
- D. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 225653
Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)
- A. \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
- B. \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
- C. \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
- D. \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 225663
Bậc của đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) là
- A. 13
- B. 19
- C. 18
- D. 21
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 225675
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y\text { tại } x=0,5 \text { và } y=-1 \end{aligned}\) là:
- A. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
- B. \(\dfrac{2}{3}\)
- C. -45
- D. 27