Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 221361
Cho hàm số \( f(x) = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 5x + 6}}\). Hàm số f( x) liên tục trên khoảng nào sau đây?
- A. (−∞;3)
- B. (2;3)
- C. (-3;2)
- D. (−3;+∞)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 221371
Cho hàm số y = f( x) có đồ thị như hình vẽ, chọn kết luận đúng:
- A. Hàm số liên tục trên khoảng (0;3)
- B. Hàm số liên tục trên khoảng (0;2)
- C. Hàm số không liên tục trên khoảng (−∞;0)
- D. Hàm số không liên tục trên khoảng (0;4)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 221377
Hàm số y = f( x ) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 221387
Tìm m để các hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{x}{\rm{ \ khi \ }}x > 0\\ 2{x^2} + 3m + 1{\rm{ \ khi \ }}x \le 0 \end{array} \right.\) liên tục trên R.
- A. m = 1
- B. \(m = -\dfrac16\)
- C. m = 2
- D. m = 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 221390
Tìm giới hạn \(B=\lim\limits _{x \rightarrow-\infty} \frac{\sqrt{4 x^{2}-3 x+4}-2 x}{\sqrt{x^{2}+x+1}-x}\)
- A. \(+\infty\)
- B. \(-\infty\)
- C. 2
- D. 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 221395
Tìm giới hạn \(A=\lim\limits _{x \rightarrow+\infty} \frac{(2 x+1)^{3}(x+2)^{4}}{(3-2 x)^{7}}\)
- A. \(-\infty\)
- B. \(+\infty\)
- C. 1
- D. \(-\dfrac{1}{16}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 221399
Tìm giới hạn \(B=\lim \limits_{x \rightarrow+\infty} \frac{x \sqrt{x^{2}+1}-2 x+1}{\sqrt[3]{2 x^{3}-2}+1}\)
- A. \(-\infty\)
- B. \(+\infty\)
- C. 1
- D. 0
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 221403
Tìm giới hạn \(A=\lim \limits_{x \rightarrow-\infty} \frac{\sqrt[3]{3 x^{3}+1}-\sqrt{2 x^{2}+x+1}}{\sqrt[4]{4 x^{4}+2}}\)
- A. \(-\infty\)
- B. \(+\infty\)
- C. \(-\frac{\sqrt[3]{3}+\sqrt{2}}{\sqrt{2}}\)
- D. 0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 221406
\(\text { Tính giới hạn } L=\lim \frac{n^{2}-3 n^{3}}{2 n^{3}+5 n-2}\)
- A. \(L=-\frac{3}{2}\)
- B. \(L=\frac{1}{2}\)
- C. L = 0
- D. L = 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 221417
Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { vớii } u_{n}=\frac{4 n^{2}+n+2}{a n^{2}+5}\). Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 221421
\(\text { Tính giới hạn } L=\lim \frac{n^{2}+n+5}{2 n^{2}+1} \text { . }\)
- A. \(L=\frac{3}{2} .\)
- B. \(L=\frac{1}{2} .\)
- C. L = 1
- D. L = 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 221427
Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{n}=\frac{2 n+b}{5 n+3}\)trong đó b là tham số thực. Để dãy số \((u_n)\) có giới hạn hữu hạn, giá trị của b là:
- A. b = 2
- B. b = 5
- C. b tùy ý
- D. Không tồn tại b
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 221450
Cho hình vuông \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có cạnh bằng 1. Gọi Ak+1, Bk+1, Ck+1, Dk+1 thứ tự là trung điểm các cạnh AkBk, BkCk, CkDk, DkAk (với k = 1, 2, ... ). Chu vi của hình vuông \({A_{2018}}{B_{2018}}{C_{2018}}{D_{2018}}\) bằng
- A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2018}}}}.\)
- B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{1007}}}}.\)
- C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2017}}}}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{1006}}}}.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 221466
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích \({S_1}\). Nối 4 trung điểm A1, B1, C1, D1 theo thứ tự của cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là \({A_2}{B_2}{C_2}{D_2}\) có diện tích S3, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S4, S5,…, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng \(S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}\).
- A. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{100}}}}\)
- B. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}\)
- C. \(S = \frac{{{a^2}}}{{{2^{100}}}}\)
- D. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{98}}}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 221476
Giá trị của tổng \(4 + 44 + 444 + ... + 44...4\) (tổng đó có 2018 số hạng) bằng
- A. \(\frac{{40}}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right) + 2018\)
- B. \(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
- C. \(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} + 2018} \right)\)
- D. \(\frac{4}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right)\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 221481
Cho dãy số (un) xác định bởi: \({u_1} = \frac{1}{3}\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.{u_n}\). Tổng \(S = {u_1} + \frac{{{u_2}}}{2} + \frac{{{u_3}}}{3} + ... + \frac{{{u_{10}}}}{{10}}\) bằng
- A. \(\frac{{3280}}{{6561}}\)
- B. \(\frac{{25942}}{{59049}}\)
- C. \(\frac{{29524}}{{59049}}\)
- D. \(\frac{1}{{243}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 221492
Giải phương trình 1 + 8 + 15 + 22 + ... + x = 7944
- A. x = 330
- B. x = 220
- C. x = 351
- D. x = 407
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 221496
Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng. Tìm số hạng thứ 501.
- A. 1009
- B. \(\frac{{2019}}{2}\)
- C. 1010
- D. \(\frac{{2021}}{2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 221503
Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
- A. 83,7 triệu đồng
- B. 78,3 triệu đồng
- C. 73,8 triệu đồng
- D. 87,3 triệu đồng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 221506
Cho 4 số thực a, b, c, d là số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng 24. Tính \(P = {a^3} + {b^3} + {c^3} + {d^3}\).
- A. P = 64
- B. P = 80
- C. P = 16
- D. P = 79
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 221509
Cho (un) là cấp số cộng biết \({u_3} + {u_{13}} = 80\). Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng
- A. 800
- B. 600
- C. 570
- D. 630
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 221513
Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và \({u_{n + 1}} = \sqrt {u_n^2 + 2} ,\forall n \in {N^*}\). Tổng \(S = u_1^2 + u_2^2 + u_3^2 + ... + u_{1001}^2\) bằng
- A. 1002001
- B. 1001001
- C. 1001002
- D. 1002002
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 221518
Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c thỏa mãn a2, b2, c2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. \({\tan ^2}A,{\tan ^2}B,{\tan ^2}C\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
- B. \({\cot ^2}A,{\cot ^2}B,{\cot ^2}C\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
- C. \(\cos A,\cos B,\cos C\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
- D. \({\sin ^2}A,{\sin ^2}B,{\sin ^2}C\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 221520
Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là:
- A. \(\frac{1}{3};1;\frac{5}{3}\)
- B. \(\frac{1}{4};1;\frac{7}{4}\)
- C. \(\frac{3}{4};1;\frac{5}{4}\)
- D. \(\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 221578
Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. \(\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}+\overrightarrow{M D}=4 \overrightarrow{M G}\)
- B. \(\overrightarrow{G A}+\overrightarrow{G B}+\overrightarrow{G C}=\overrightarrow{G D}\)
- C. \(\overrightarrow{G A}+\overrightarrow{G B}+\overrightarrow{G C}+\overrightarrow{G D}=\overrightarrow{0}\)
- D. \(\overline{G M}+\overrightarrow{G N}=\overrightarrow{0}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 221586
Cho hình hộp \(A B C D \cdot A_{1} B_{1} C_{1} D_{1}\) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. \(\overrightarrow{A C_{1}}+\overrightarrow{A_{1} C}=2 \overrightarrow{A C}\)
- B. \(\overrightarrow{A C_{1}}+\overrightarrow{C A_{1}}+2 \overline{C_{1} C}=\overrightarrow{0}\)
- C. \(\overrightarrow{A C_{1}}+\overrightarrow{A_{1} C}=\overrightarrow{A A_{1}}\)
- D. \(\overrightarrow{C A_{1}}+\overrightarrow{A C}=\overrightarrow{C C_{1}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 221591
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. \(\begin{array}{l} \overrightarrow{B D}, \overrightarrow{A K}, \overrightarrow{G F} \end{array}\) đồng phẳng.
- B. \(\begin{array}{l} \overrightarrow{B D}, \overrightarrow{I K}, \overrightarrow{G F} \end{array}\)đồng phẳng.
- C. \(\overrightarrow{B D}, \overrightarrow{E K}, \overrightarrow{G F}\) đồng phẳng.
- D. \(\overrightarrow{B D}, \overrightarrow{I K}, \overrightarrow{G C}\) đồng phẳng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 221596
Cho hình lăng trụ tam giác \(A B C \cdot A_{1} B_{1} C\). Đặt \(\overrightarrow{A A_{1}}=\vec{a}, \overrightarrow{A B}=\vec{b}, \overrightarrow{A C}=\vec{c}, \overrightarrow{B C}=\vec{d}\). Trong các đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?- A. \(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}+\vec{d}=\overrightarrow{0}\)
- B. \(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}=\vec{d}\)
- C. \(\vec{b}-\vec{c}+\bar{d}=\overrightarrow{0}\)
- D. \(\vec{a}=\vec{b}+\vec{c}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 221605
Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC' và C'A. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {CC'} \)?
- A. 45o
- B. 120o
- C. 60o
- D. 90o
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 221614
Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD, \(\alpha\) là góc giữa AC và BM. Chọn khẳng định đúng?
- A. \( \cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \( \cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \( \cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(\alpha = 60^o\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 221620
Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {EG} \)?
- A. 90o
- B. 60o
- C. 45o
- D. 120o
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 221624
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
- A. \(A'C' \bot BD\)
- B. \(BB' \bot BD\)
- C. \(A'B \bot DC'\)
- D. \(BC' \bot A'D\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 221628
Trong không gian cho đường thẳng \(\Delta\) và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với \(\Delta\) cho trước?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 221635
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó \(a \perp(P)\). Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. Nếu \(b \perp(P) \text { thì } b / / a\)
- B. Nếu \(b / /(P) \text { thì } b \perp a\)
- C. Nếu \(b / / a \text { thì } b \perp(P)\)
- D. Nếu \(b\perp a \text { thì } b / /(P)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 221641
Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:
- A. thuộc một mặt phẳng
- B. vuông góc với nhau
- C. song song với một mặt phẳng
- D. song song với nhau
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 221645
Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Đường thẳng AB vuông góc với?
- A. (BCD)
- B. (ACD)
- C. (ABC)
- D. (CID) với I là trung điểm của AB.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 221653
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây không đúng?
- A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
- B. Hai mặt (ACC'A') và (BDD'B') vuông góc nhau.
- C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.
- D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 221656
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai ?
- A. Các mặt bên của ABC.A'B'C' là các hình chữ nhật bằng nhau.
- B. (AA'H) là mặt phẳng trung trực của BC
- C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A'BC) thì \(O \in A'H\).
- D. Hai mặt phẳng (AA'B'B) và (AA'C'C) vuông góc nhau.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 221660
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân ở A và có đường cao \(AH,{\rm{ }}(H \in BC)\). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(SC \bot \left( {ABC} \right)\)
- B. \(\left( {SAH} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)
- C. \(O \in SC\)
- D. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc \(\widehat {SBA}\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 221666
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(SC \bot \left( {ABC} \right)\)
- B. Nếu A' là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì \(A' \in SB\).
- C. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\)
- D. BK là đường cao của tam giác ABC thì \(BK \bot \left( {SAC} \right)\)