Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 300971
Căn bậc hai số học của 0,36 là:
- A. 0,18
- B. −0,18
- C. 0,6
- D. −0,6 và 0,6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 300974
Kết quả phép tính \(\frac{{\sqrt {10} + \sqrt {15} }}{{\sqrt 8 + \sqrt {12} }} \)là?
- A. \(\frac{1+{\sqrt 5 }}{2}\)
- B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- C. 1
- D. \(\frac{{\sqrt 3 }-1}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 300978
Biểu thức \(\sqrt{|x-3|}\) có nghĩa khi:
- A. \(x\ge 3\)
- B. \(x\ge -3\)
- C. \( \forall x \in \mathbb{R} \)
- D. \( x>3\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 300982
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{\frac{1}{x^{2}+5}}\) là:
- A. \( \forall x \in \mathbb{R}\)
- B. \(x\le 5\)
- C. \(x<-5\)
- D. \(x> -5\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 300985
Rút gọn biểu thức \(4 \sqrt{25 u}-\frac{15}{2} \sqrt{\frac{16 u}{4}}-\frac{2}{u} \sqrt{\frac{169 u^{3}}{4}}\) với u>0 ta được
- A. \(-8 \sqrt{u}+1\)
- B. \(-8 \sqrt{u}\)
- C. \(3 \sqrt{u}\)
- D. \(5 \sqrt{u}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 300991
Cho biểu thức \(P = \sqrt {\left( {6\sqrt {\frac{4}{{25}}} - \sqrt {\frac{9}{{25}}} } \right).15} {\text{.}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A.
Giá trị của biểu thức P là số nguyên.
- B. Giá trị của biểu thức P là số hữu tỉ.
- C. Giá trị của biểu thức P là số vô tỉ.
- D. Giá trị của biểu thức P là số nguyên dương.
-
A.
Giá trị của biểu thức P là số nguyên.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 300997
Tính giá trị biểu thức \(B = \frac{y}{2} + \frac{3}{4}\sqrt {1 - 4y + 4{y^2}} - \frac{3}{2}\) với \(y \leq \frac{1}{2}\)
- A. \(B=2 y-\frac{9}{4}\)
- B. \(B=y-\frac{9}{4}\)
- C. \(B=2 y-\frac{3}{4}\)
- D. \(B= y+\frac{1}{4}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 301000
Rút gọn biểu thức \(A = 5\sqrt {4x} - 3\sqrt {\frac{{100x}}{9}} - \frac{4}{x}\sqrt {\frac{{{x^3}}}{4}} \]) với x>0
- A. \(A=-2 \sqrt{x}+\sqrt 3\)
- B. \(A=-2 \sqrt{x}-2\)
- C. \(A=-2 \sqrt{x}\)
- D. \(A=-2 \sqrt{x}+1\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 301002
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 12cm, BC = 18cm. Độ dài của BH đúng với kết quả nào sau đây?
- A. 12cm
- B. 8cm
- C. 9cm
- D. 11cm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 301003
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 21,BH = 9. Độ dài của BC đúng với kết quả nào sau đây?
- A. 13cm
- B. 21cm
- C. 15cm
- D. 25cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 301040
Tính x,y trong hình vẽ sau:
- A. x=3,6;y=6,4
- B. y=3,6;x=6,4
- C. x=4;y=6
- D. x=2,8;y=7,2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 301042
“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Điền cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
- A. Tích hai cạnh góc vuông
- B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
- C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
- D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 301045
Bất phương trình \(\frac{\sqrt{x}-10}{\sqrt{x}+2} \geq-2\) có nghiệm là
- A. \(x<1\)
- B. \(x \leq 4\)
- C. \(x \geq 4\)
- D. \(x>4\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 301048
Nghiệm của phương trình \(x-\sqrt{2 x+3}=0\) là:
- A. x=1
- B. x=3
- C. x=12
- D. x=4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 301051
Cho số thực x thỏa mãn \(0 \leq x \neq 9\). Biểu thức \( P=\frac{x-3 \sqrt{x}}{x-9}\) bằng
- A. \(P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
- B. \(P=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+3}\)
- C. \(P=\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
- D. \(P=\frac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 301054
Tập hợp các số thực x để \(\begin{aligned} &\frac{(\sqrt{x}-1)\left(x^{2}-4\right)}{(x-1)}=0 \end{aligned}\) là
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=-2
- D. x=3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 301057
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+\sqrt{x}-1\) bằng
- A. \(P_{\min }=-2\)
- B. \(P_{\min }=0\)
- C. \(P_{\min }=1\)
- D. \(P_{\min }=-1\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 301061
Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 300, chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5 m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.
- A. 6,52m.
- B. 6,06m.
- C. 5,86m
- D. 5,38m.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 301065
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.
- A. \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{15}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{25}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- B. \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 4cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{39}}{4}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- C. \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{14}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 3cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- D. \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{27}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = 9{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 301069
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. MN = MP.sinP
- B. MN = MP.cosP
- C. MN = MP.tanP
- D. MN = MP.cotP
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 301073
Tính: \( \sqrt {52} .\sqrt {13} \)
- A. 22
- B. 23
- C. 25
- D. 26
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 301078
Tính: \( \sqrt {2,5.14,4} \)
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 301082
Tính \( 2\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - 2} \right) + {\left( {1 + 2\sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 = 9\)
- A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 9
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 301086
Rút gọn rồi tính: \( \sqrt {{{21,8}^2} - {{18,2}^2}} \)
- A. 11
- B. 12
- C. 13
- D. 10
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 301091
Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3 }\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 301094
Tính \(\sqrt[4]{28-16 \sqrt{3}}\) ta được
- A. 0
- B. \(2\sqrt 3+3\)
- C. 1
- D. \(\sqrt 3-1\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 301100
Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được
- A. \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
- B. \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
- C. \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
- D. \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 301106
Với hai biểu thức A,B mà \(A, B \ge 0 \), ta có:
- A. \( \sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B \)
- B. \( \sqrt {{B^2}A} = A\sqrt B \)
- C. \( \sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A\)
- D. \( \sqrt {{B^2}A} = - B\sqrt A \)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 301115
Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn mặt trời là 36050′
- A. 12,38 m
- B. 14 m
- C. 20 m
- D. 17,38 m
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 301120
Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m ?
- A. \(55^057′\)
- B. \(75^057′\)
- C. \(25^057′\)
- D. \(35^057′\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 301127
Cho \(0^{0}<\alpha<90^{0}\). Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
- A. \(\sin \alpha+\cos \alpha=1\)
- B. \(\operatorname{tg} \alpha=\operatorname{tg}\left(90^{\circ}-\alpha\right)\)
- C. \(\sin \alpha=\cos \left(90^{0}-\alpha\right)\)
- D. A, B, C đều đúng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 301131
Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là 350 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1,5 m . Tính chiều cao lúc đầu của cây. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. 4m
- B. 4,5m
- C. 4,1m
- D. 3,9m
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 301134
So sánh: \(\cot 32^o\) và \(\cos 32^o\)
- A. \(\cot 32^o > \cos 32^o\)
- B. \(\cot 32^o < \cos 32^o\)
- C. \(\cot 32^o = \cos 32^o\)
- D. \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 301136
Tìm x, biết: \( \sqrt[3]{{x - 5}} = 0,9\)
- A. 4,27
- B. -5,279
- C. 5,729
- D. -4,27
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 301139
Rút gọn : \(a = \root 3 \of {8x} - 2\root 3 \of {27x} + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)
- A. \( - 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
- B. \( 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
- C. \( - 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
- D. \( 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 301143
Tính: \(\left( {\root 3 \of 9 + \root 3 \of 6 + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3 - \root 3 \of 2 } \right) \)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 301146
Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1} + 3 > 0.\)
- A. \(x>-23\)
- B. \(x>-24\)
- C. \(x>-25\)
- D. \(x>-26\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 301149
Tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)
- A. -3
- B. -2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 301154
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính \( A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C\:\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 301157
Một cây tre cau 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu?
- A. 6m
- B. 5m
- C. 4m
- D. 3m