Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 165305
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8} \) là
- A. \(x \ge 8\)
- B. \(x > 8\)
- C. \(x < 8\)
- D. \(x \le 8\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 165311
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
- A. \(y = 7x\)
- B. \(y = 4 - 7x\)
- C. \(y = 7x + 1\)
- D. \(y = - 1 + 7x\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 165315
Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}}\) bằng
- A. 6
- B. 0,12
- C. 12
- D. 0,24
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 165319
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng
- A. \(10cm\)
- B. \(\sqrt {14} cm\)
- C. \(\sqrt 2 cm\)
- D. \(14cm\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 165323
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
- A. \(AH.HB = CB.CA\)
- B. \(A{B^2} = CH.BH\)
- C. \(A{C^2} = BH.BC\)
- D. \(AH.BC = AB.AC\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 165328
Cho tam giác MNP vuông ở \(M,\,MN = 4a; MP = 3a.\) Khi đó, \(\tan P\) bằng
- A. \(\dfrac{3}{4}\)
- B. \(\dfrac{4}{3}\)
- C. \(\dfrac{3}{5}\)
- D. \(\dfrac{4}{5}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 165337
Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {1 - 2x}\) xác định khi
- A. \(\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}\)
- B. \(\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}\)
- C. \(\displaystyle x > \dfrac{1}{2}\)
- D. \(\displaystyle x < \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 165340
Điều kiện xác định của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x - \sqrt x }}\) là
- A. \(\displaystyle x \ne 0\)
- B. \(\displaystyle x > 0,x \ne 1\)
- C. \(\displaystyle x \ge 0\)
- D. \(\displaystyle x \ge 0,x \ne 1\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 165343
Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} + \sqrt {2 - x}\) có nghĩa khi
- A. \(\displaystyle x > 2\)
- B. \(\displaystyle x < 1\)
- C. \(\displaystyle 1 < x \le 2\)
- D. \(\displaystyle x \le 2,x \ne 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 165348
Căn bậc hai số học của 64 là
- A. 8 và -8
- B. - 8
- C. 8
- D. 32
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 165351
Kết quả phép tính \(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}}\) là
- A. \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2\)
- B. \(\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3\)
- C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)
- D. 1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 165352
Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) là
- A. \(\displaystyle 4\sqrt 3\)
- B. \(\displaystyle 2\sqrt 2\)
- C. 10
- D. 14
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 165356
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng
- A. 4
- B. 0
- C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
- D. \(\displaystyle 2\sqrt 3\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 165358
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12}\) là
- A. \(\displaystyle - \sqrt 3 \)
- B. \(\displaystyle \sqrt 3 \)
- C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
- D. \(\displaystyle 2\sqrt 3\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 165360
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}} \) là
- A. 0
- B. - 2
- C. \(\displaystyle - \sqrt 2\)
- D. \(\displaystyle - 2\sqrt 2\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 165362
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \left( {\sqrt {27} - 3\sqrt {\dfrac{4}{3}} + \sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \) bằng
- A. \(\displaystyle \sqrt 3\)
- B. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
- C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 165366
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là
- A. - 1
- B. 1
- C. \(\displaystyle \pm 1\)
- D. Kết quả khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 165371
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \)
- A. \(\displaystyle 3xy\)
- B. \(\displaystyle {x^2}y\)
- C. \(\displaystyle -3x\)
- D. \(\displaystyle -3xy\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 165373
Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là
- A. \(x=3\)
- B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
- C. \(x=-3\)
- D. \(x=-4;x=3\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 165377
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. AH2 = AB.AC
- B. AH2 = BH.CH
- C. AH2 = AB.BH
- D. AH2 = CH.BC
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 165382
Tính x, y trong hình vẽ sau:
- A. \(x = 7,2; y = 11,8\)
- B. \(x = 7; y = 12\)
- C. \(x = 7,2; y = 12,8\)
- D. \(x = 7,2; y = 12\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 165384
Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.
- A. \(α + β = 90°\)
- B. \(tanα = cotβ\)
- C. \(tanα = cosα\)
- D. \(tanα = tanβ\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 165386
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. MN = MP.sinP
- B. MN = MP.cosP
- C. MN = MP.tanP
- D. MN = MP.cotP
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 165387
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
- A. \(b = a.sinB = a.cosC\)
- B. \(a = c.tanB = c.cotC\)
- C. \(a^2 = b^2 + c^2\)
- D. \(c = a.sinC = a.cosB\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 165414
Tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH; biết HB = 25cm; HC = 64 cm. Tính góc B
- A. 42°
- B. 32°
- C. 51°
- D. 58°
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 165428
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 72 cm và góc B = 58°. Tính AB và AC?
- A. 38,15 và 61,06
- B. 36,06 và 62,01
- C. 37,09 và 60,19
- D. 39,01 và 62,93
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 165438
Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất
- A. 58°45'
- B. 59°50'
- C. 59°45'
- D. 58°4'
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 165452
Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- A. 1,76 m
- B. 1,71 m
- C. 1,68 m
- D. 1,69 m
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 165468
Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}}:\sqrt[3]{8}\) ?
- A. \(\frac{{27}}{8}\)
- B. \(\frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{9}{2}\)
- D. Một kết quả khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 165473
Tìm x biết \(\sqrt[3]{{2{\rm{x}} + 1}} = 3\)
- A. \(x = 1\)
- B. \(x = 13\)
- C. \(x = 4\)
- D. \(x = 6\)